Giới thiệu:
- Là loại keo tương thích với cả phương pháp sấy khô bằng nhiệt và bằng tia UV;
- Thành phần: dẫn xuất axit polycarbamin biến tính đóng rắn kép, loại keo 1 thành phần, không dung môi;
- Đặc biệt là để cố định nhanh các chi tiết linh kiện cần sấy khô ở nhiệt độ thấp;
- Sản phẩm sấy khô thường được sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ -40 ° C đến +130 ° C; phụ thuộc vào ứng dụng, các giới hạn khác có thể hợp lý hơn;
- Tuân thủ chỉ thị RoHS 2015/863 / EU;
- Không halogen theo tiêu chí của IEC 61249-2-21;
- Tương thích với giới hạn hàm lượng VOC theo quy định GB33372-202.
Ảnh lọ keo thực tế (Ảnh HUST)
Ứng dụng:
- Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là sản xuất linh kiện điện tử, vi mạch, kỹ thuật điện, điện thoại... dùng cho cố định nhanh các linh kiện sau khi chiếu xạ, mang lại độ bền cao.
- Keo được sản xuất để sẵn sàng sử dụng, nếu lưu kho lạnh, keo cần phải chờ về nhiệt độ phòng trước khi sử dụng. Đối với lọ keo 10 ml là 0.5h, 160 ml là 2h và 600 ml là 5h, không được phép gia nhiệt;
- Bề mặt kết dính cần được làm khô, sạch dầu mỡ, bụi bẩn, có thể sử dụng axeton và butyl diglycol axetat để làm sạch bề mặt. Không sử dụng etanol hay nước để làm sạch bề mặt.
- Keo nên được đặt trong bộ tra keo chuyên dụng DELOMAT 100.
Ứng dụng dán lens vào barrel cho mudule camera (Ảnh DELO)
Sấy khô:
- Cố định trước với ánh sáng UVA trong dải bước sóng 320 - 400 nm từ 1 - 5 giây; thời gian để cố định mối dán không quá 1h, bắt buộc phải đóng rắn bằng nhiệt ở nhiệt độ từ +80 ° C đến + 130 ° C.
- Tham khảo dải bước sóng tiêu chuẩn của đèn DELOLUX:
Loại đèn | DELOLUX 20/50/80 | ||
Dải bước sóng (nm) | 365 | 400 | 460 |
Độ phù hợp | ++ | + | - |
Chú thích: ++ đặc biệt phù hợp, + phù hợp, - không phù hợp
Thời gian chiếu xạ (55-60 mW/cm2) | 1-5s | ||
Thời gian sấy (trong tủ sấy cưỡng bức) | 80oC | 90oC | 100oC |
30 min | 20 min | 10 min |
Thông số kỹ thuật:
Màu sắc (lớp keo dầy 1,0 mm): | Đen, mờ đục | ||
Tỷ trọng: | 1.2 g/cm3 | ||
Độ nhớt (ở 23 oC, phép đo Rheometer, tốc độ trượt 10 s-1, gap 500µm): | 16000 mPas | ||
Bề mặt keo sau khi đóng rắn | Khô cứng | ||
Độ bền nén trượt trên mối gắn: (Compression shear strength) | thủy tinh/thủy tinh | 16 MPa | |
Al/Al | 12 MPa | ||
PBT/PBT | 14 MPa | ||
PC/ABS | 27 MPa | ||
PETP/PETP | 11 MPa | ||
FR4/FR4 | 30 MPa | ||
Độ bền kéo: | 11 MPa | ||
Độ giãn dài khi kéo đứt: | 5 % | ||
Ứng suất Young: | 400 MPa | ||
Độ cứng thang D: | 38 | ||
Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh: | 750C | ||
Hệ số giãn nở nhiệt CTE | ở dải 30~700C: | 115 ppm/K | |
ở dải 80~1600C: | 182 ppm/K | ||
Độ co ngót: | 2,4 %vol. | ||
Độ hấp thụ nước: | 0,5 %wt. | ||
Thời gian sử dụng sau khi mở nắp lọ keo (ở 25oC): | 72h | ||
Thời hạn bảo quản: | 6 tháng, bảo quản ở nhiệt độ |
Tải TDS tại đây: DELO DUALBOND RE3440
Liên hệ HUST Việt Nam để được tư vấn thêm thông tin chi tiết.
HUST Việt Nam tự hào là nhà phân phối độc quyền keo dán, thiết bị tra keo, đèn sấy keo UV và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!