Giới thiệu:
- Là loại keo tương thích với cả phương pháp sấy khô bằng nhiệt hoặc bằng tia UV, keo có độ thoát khí, độ co ngót và CTE thấp;
- Thành phần: nhựa epoxy biến tính, loại keo 1 thành phần, không dung môi;
- Độ nhớt cao, có tính xúc biến (Thixotropy);
- Sử dụng để gắn các liên kết giữa các vật liệu như kim loại, thủy tinh, nhựa cũng như đúc, cố định hay gắn xung quanh các loại linh kiện điện tử;
- Nhiệt độ hoạt động: -400C ~ 1500C, tùy thuộc vào ứng dụng;
- Đạt tiêu chuẩn RoHS 2015/863/EU, không chứa Halogen theo tiêu chuẩn IEC 61249-2-21;
- Đạt tiêu chuẩn giới hạn hàm lượng VOC cho keo dán theo quy định GB33372-2020.
Ảnh lọ keo DUALBOND OB786 thực tế (Ảnh HUST)
Ứng dụng:
- Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là sản xuất linh kiện điện tử, vi mạch, kỹ thuật điện, điện thoại... dùng cho nhanh cố định các linh kiện sau khi chiếu xạ, mang lại độ bền cao.
- Để sử dụng keo dán một cách hiệu quả, nên đặt keo vào bộ phân tán chuyên dụng của DELO, bề mặt được kết dính cần được làm sạch, khô ráo, không bụi bẩn hay dầu mỡ.
- Để có bề mặt sạch và được hoạt hoá tốt nên sử dụng bộ xịt sạch bề mặt DELOTHEN.
- Sử dụng DELOTHEN EP để làm sạch hơn trên bề mặt kính.
- Sử dụng hệ thống tra keo DELOMAT 100 và đầu kim nhả keo G30 trở lên.
Sấy khô keo:
- Sử dụng đèn UV với bước sóng 365nm. Trong vùng bị che khuất, keo có thể được sấy khô băng phương pháp nhiệt trong khoảng từ 80~1300C. Cả hai phương pháp trên đều có thể sử dụng một cách độc lập.
- Tham khảo dải bước sóng tiêu chuẩn của đèn DELOLUX 20/50/80:
Loại đèn | DELOLUX 20/50/80 | |||
Dải bước sóng (nm) | 365 | 400 | 460 | |
Độ phù hợp | ++ | - | - | |
Thời gian chiếu xạ (150 mW/cm2, 365nm) | 4 s | |||
Thời gian sấy khô trong tủ sấy cưỡng bức | 80oC | 100oC | 130oC | |
50 min | 25 min | 10 min |
Chú thích: ++ đặc biệt phù hợp, + phù hợp, - không phù hợp
Thông số kỹ thuật:
Màu sắc (lớp keo dầy 1,0 mm): | màu vàng nhạt, trong mờ | ||
Tỷ trọng: | 1.6 g/cm3 | ||
Độ nhớt (Rheometer | Shear rate: 10 1/s | Gap: 500 µm): | 32000 mPas | ||
Chỉ số xúc biến: | 7 | ||
Loại hạt độn: | Khoáng vô cơ | ||
Kích cỡ hạt độn: | d95 = 12 µm | ||
Hàm lượng hạt độn: | 55 %wt. | ||
Lớp keo dầy tối đa có thể đóng rắn: | 0,76 mm | ||
Bề mặt keo sau khi đóng rắn: | Khô cứng | ||
Độ bền nén trượt trên mối gắn: (Compression shear strength) | Al/Al (anot hóa) | 41 MPa | |
FR4/FR4 | 27 MPa | ||
Thủy tinh / thủy tinh | 20 MPa | ||
PPS/PPS | 33 MPa | ||
Độ bền kéo: | 41 MPa | ||
Độ giãn dài khi kéo đứt: | 0,8 % | ||
Ứng suất Young: | 7500 MPa | ||
Độ cứng thang D: | >90 | ||
Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh: | 1790C | ||
Hệ số giãn nở nhiệt CTE | ở dải 30~800C: | 38 ppm/K | |
ở dải 130~1500C: | 53 ppm/K | ||
Độ co ngót: | 1,6 %vol. | ||
Độ hấp thụ nước: | 0,08 %wt. | ||
Thời gian sử dụng sau khi mở nắp lọ keo (ở 25oC): | 30 ngày | ||
Thời hạn bảo quản: | 6 tháng, bảo quản ở nhiệt độ |
Liên hệ HUST Việt Nam để được tư vấn thêm thông tin chi tiết.
HUST Việt Nam tự hào là nhà phân phối độc quyền keo dán, thiết bị tra keo, đèn sấy keo UV và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!