Giới thiệu:
- Là loại keo tương thích với cả phương pháp sấy khô bằng tia UV và bằng cách gia nhiệt
- Có nguồn gốc từ polycacbamin axit biến tính đóng rắn kép, không dung môi.
Ứng dụng:
- tương thích đặc biệt cho việc cốc định nhanh các chi tiết và cần đóng rắn ở nhiệt độ thấp.
- Nhiệt độ hoạt động: -400C ~ 1500C, tùy thuộc vào ứng dụng
- Đạt tiêu chuẩn RoHS 2015/863/EU
- Đạt tiêu chuẩn thử nghiệm IEC 61249-2-21
Để sử dụng keo dán một cách hiệu quả, nên đặt keo vào bộ phân tán chuyên dụng của DELO, bề mặt được kết dính cần được làm sạch, khô ráo, không bụi bẩn hay dầu mỡ.
Để có bề mặt sạch và được hoạt hoá tốt nên sử dụng bộ xịt sạch bè mặt DELOTHEN.
Thông số kỹ thuật:
- Sấy khô keo: sử dụng tia UV hoặc ánh sáng khả kiến với bước sóng từ 320 ~ 400nm hoặc để khô dưới tác động của độ ẩm tại các vị trí gắn keo bị che khuất. Đối với phương pháp độ ẩm, keo bắt đầu khô lại trên bề mặt và cố định lại sau vài giờ, khô lại hoàn toàn sau 24h đối với độ dày lớp keo 2mm.
- Tham khảo dải bước sóng tiêu chuẩn của đèn DELOLUX 20/50/80
Loại đèn | DELOLUX 20/50/80 | ||
Dải bước sóng (nm) | 365 | 400 | 460 |
Độ phù hợp | ++ | + | - |
Chú thích: ++ đặc biệt phù hợp, + phù hợp, - không phù hợp
- Màu sắc: màu be
- hàm lượng chứa trong đầu phun: 15%
- Tỷ trọng: 1.2 g/cm3
- Độ nhớt (ở 23 oC, phép đo Brookfield, đầu spindle số 7, tốc độ 5 rpm): 36000 mPas
- Thời gian thao tác khi keo đã bơm ra: 72h
- Thời gian cố định keo bằng ánh sáng (LED 365 nm, cường độ 200 mW/cm2, bộ điều khiển DELOLUX: 1~5s
- Thời gian đóng rắn keo trong tủ sấy cưỡng bức (ở 80 oC): 30 phút
- Thời gian đóng rắn keo trong tủ sấy cưỡng bức (ở 100 oC): 10 phút
- Độ bền nén trượt trên mối gắn PA/PA: 4 MPa
- Độ bền nén trượt trên mối gắn PC/ABS: 27 MPa
- Độ bền nén trượt trên mối gắn PETP/PETP: 5 MPa
- Độ bền nén trượt trên mối gắn PBT/PBT: 13 MPa
- Độ bền nén trượt trên mối gắn FR4/FR4: 30 MPa
- Độ bền nén trượt trên mối gắn Al/Al: 11 MPa
- Độ bền nén trượt trên mối gắn thép không gỉ/thép không gỉ: 15 MPa
- Độ bền nén trượt trên mối gắn thuỷ tinh/thuỷ tinh: 11 MPa
- Độ bền nén trượt trên mối gắn LCP/LCP: 6 MPa
- Độ bền kéo: 7 MPa
- Độ giãn dài: 9 %
- Ứng suất Young: 190 MPa
- Độ cứng thang D : 40
- Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh: 720C
- Nhiệt độ phân hủy: 2060C
- Hệ số giãn nở vì nhiệt: 217ppm/K ở 30~1400C
- Độ co rút: 4.6%
- Độ hấp thụ nước: 2.5 %
- Hàm lượng ion Cl-: <5ppm
- Hàm lượng ion F-: <5ppm
- Hàm lượng ion K+: <5ppm
- Hàm lượng ion Na+: <5ppm
- Thời hạn sử dụng: 4 tuần với lọ keo đã mở nắp, ở 25 oC
- Bảo quản: 6 tháng, bảo quản ở nhiệt độ 0 ~ 100C với lọ keo chưa mở nắp.