Giới thiệu:
- Keo dính hệ polyurethane hai thành phần, đóng rắn ở nhiệt độ phòng, độ nhớt cao, cho phép sử dụng trong nhiều ứng dụng;
- Chống chịu dung môi, chất ăn mòn;
- Đạt tiêu chuẩn RoHS 2015/863/EU;
- Vượt qua bài thử nghiệm chống cháy ANSI/UL 94 HB.
Keo dán có thể được đóng thành dạng cartridge kép Automix sẵn sử dụng với súng bắn keo DELO Xpress 902 hoặc dạng chai lớn cho quy mô sản xuất công nghiệp |
Ứng dụng:
- DELO-PUR9694 có thể sử dụng đa mục đích, kết dính thủy tinh/ kim loại, nhựa PBT, PET và nhiều loại vật liệu khác.
- Cố định các thành phần có bề mặt thụ động hóa (Ferrite, PBT, Al, PET foil), chẳng hạn như cuộn dây, tụ điện và phích cắm,… trên bảng mạch in FR4 để chống rung;
- Keo có khả năng đàn hồi khi nhấn chạm tốt, độ bền cao cho cả tải trọng tĩnh và động, đáp ứng tốt cho những khe hở lớn do khả năng chống rung khi vận hành.
- Thông thường, keo sau đóng rắn có thể hoạt động trong dải nhiệt độ từ -40 oC ~ +125 oC, tuỳ thuộc vào ứng dụng.
Một số ứng dụng điển hình của keo PUR9694:
1. Cố định các thành phần trên bảng mạch in như một biện pháp bảo vệ chống rung
Cố định các thành phần thụ động, chẳng hạn như cuộn dây, tụ điện và phích cắm, trên bảng mạch in để chống rung (Ảnh DELO) |
2. Kết dính khung gỗ (Wooden Frame)
Kết dính các góc kim loại vào khung gỗ làm mối liên kết góc (Ảnh DELO) |
3. Các đường ray kéo trong máy in (Tension Rails of a Printing Machine)
Kết dính các đường ray kéo vào một máy in (Ảnh DELO) |
Sấy khô keo:
- Keo khô nhanh ở nhiệt độ thường (230C).
- Việc sấy nhiệt cho keo sẽ giúp keo khô nhanh hơn, tuy nhiên có thể sẽ gây nên thay đổi các tính chất vật lý của keo.
Thời gian keo khô |
Nhiệt độ | |
230C | 800C | |
Thời gian keo bắt đầu cho lực kéo (tensile shear strength 1~2 MPa) | 2h | 5 phút |
Thời gian keo đạt lực kéo yêu cầu (tensile shear strength >10 MPa) | 8h | 30 phút |
Thời gian keo đạt lực kéo tối đa | 72h | 40 phút |
Thông số kỹ thuật:
Ngoại quan: | ||
- Màu sắc: | màu đen | |
- Độ nhớt: A, B: | dạng sệt | |
- Tỷ trọng: | A: 1.47 g/cm3; B: 1.43 g/cm3 | |
- Tỷ lệ phối trộn (A:B dựa theo khối lượng và theo thể tích): | 1:1 | |
Độ bền cơ tính: | ||
- Độ bền kéo trượt trên mối gắn: (theo tiêu chuẩn DIN EN 1465, mài cát, độ dầy mẫu 1,6 mm) | Al/Al (đóng rắn keo trong 7 ngày ở 23 oC) | 16 MPa |
Al/Al (đo ở 1000C) | 4 MPa | |
- Độ bền nén trượt | FR4/FR4 | 26 MPa |
PA6/PA6 | 11 MPa | |
PMMA/PMMA | 12 MPa | |
PBT/PBT | 14 MPa | |
PETP/PETP | 15 MPA | |
CFRP/CFRP | 19 MPa | |
PC/PC | 18 MPa | |
ABS/ABS | 8 MPa | |
- Độ bền kéo: | 10 MPa | |
- Độ bền bóc lớp keo (peeling) (mài cát, đóng rắn keo trong 7 ngày ở 23 oC) trên mẫu Thép/thép: | 8 N/nm | |
- Độ giãn dài khi đứt: | 60% | |
- Ứng suất Young: | 100 MPa | |
Tính chất vật lý: | ||
- Độ cứng Shore A: | 90 | |
- Độ cứng Shore D: | 50 | |
- Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh: | 400C | |
- Nhiệt độ phân hủy: | 1830C | |
- Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính: | 167 ppm/K | |
- Độ hấp thụ nước: | 0.3% | |
- Điện trở suất thể tích: | >1012 Ω.cm | |
- Điện trở suất bề mặt (VDE 0303, phần 30): | >1013 Ω | |
- Điện trở Creep CTI M (DIN IEC 60112) : | 600 M | |
- Độ bền điện môi: | 17.7 kV/mm | |
- Thời hạn sử dụng: (Thời gian tính từ khi quý khách nhận được hàng) | 6 tháng, bảo quản ở nhiệt độ +15 ~ +300C với lọ keo chưa mở nắp. |
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
HUST Việt Nam tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, hệ thống tra keo, đóng rắn keo và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!