DELO-PUR9xxx – NHÓM KEO DÍNH BỀN KÉO TÁCH LỚP
Giới thiệu:
Nhóm keo dính DELO-PUR9xxx (PUR = PolyUrethane) là dòng keo dính 2 thành phần, nguồn gốc từ polyurethane biến tính, đóng rắn ở nhiệt độ phòng hoặc tăng tốc khi gia nhiệt đến +80oC, là dòng keo bền với lực kéo tách lớp và đóng gói dưới dạng lọ keo đôi, dễ dàng cho việc tra keo cả bằng tay lẫn tự động.
- Đặc tính nổi bật:
- Keo được độn thêm các hạt khoáng vô cơ để gia cường cơ tính cho vật liệu.
- Keo dính có độ nhớt cao, chống chảy rão khi tra keo, thích hợp cho những khe hở lớn cần liên kết.
- Dải nhiệt độ sử dụng: từ -40 °C đến +150 °C tùy từng loại keo và ứng dụng cụ thể.
- Keo dính bền ở nhiệt độ cao, chống chịu dung môi tốt, bền với thử nghiệm bóc tách lớp (peeling test).
- Thời gian tra keo sau khi trộn chỉ từ 5 đến 30 phút, đủ để thao tác thủ công mà keo không bị gel hóa đồng thời đáp ứng được yêu cầu đóng rắn nhanh nhằm tăng năng suất sản xuất.
- Tất cả các mác keo đều đạt tiêu chuẩn RoHS theo chỉ thị 2015/863/EU.
Ứng dụng nổi bật
▪ Keo dính thích hợp cho những ứng dụng kết dính cấu trúc, trám kín, bao kín linh kiện điện tử, dụng cụ, chi tiết máy,… Các ứng dụng cần độ bền bóc lớp cao, kín khí, nước, kháng dung môi,…
1. Cố định các linh kiện trên bảng mạch PCB
Cố định cuộn cảm, tụ điện, cổng kết nối,… trên mạch PCB nhằm chống rung cho linh kiện.
Thành phần vật liệu:
- Bảng mạch in: FR4
- Các thành phần linh kiện: Ferrite, PBT, Al, PET foil
Lựa chọn keo dính:
- DELO-PUR 9694
2. Cố định, chống va đập cho cuộn dây stator trong động cơ khoan điện cầm tay
Thành phần vật liệu:
- Bộ phận khung đỡ: nhựa PA 66 GF30
- Dây đồng: đồng thau
Lựa chọn keo dính:
- DELO-PUR 9694
3. Kết dính miếng ke góc vào khung tranh ảnh bằng gỗ
Thành phần vật liệu:
- Kim loại: thép không gỉ.
- Gỗ
Lựa chọn keo dính:
- DELO-PUR 9694
Thông số kỹ thuật:
Thông số | ||||||
Thành phần | Keo 2 thành phần, từ polyurethane biến tính | |||||
Màu sắc | Đen, mờ đục | Đen, mờ đục | Đen, mờ đục | Màu be, trắng đục | Đen, mờ đục | |
Hạt độn | Khoáng vô cơ | |||||
Ứng dụng | Kết dính, bao kín (sealing), đổ khuôn (casting) | |||||
Nhiệt độ sử dụng | -40 ~ + 125 oC |
| -40 ~ + 140 oC |
|
| |
Thời gian tra keo | 10 min | 5 min | 7 min | 30 min | 9 min | |
Thời hạn bảo quản | 06 tháng | |||||
Thời gian bắt đầu đóng rắn | ở 23 oC | 90 min | 30 min | 2h | 5.5h | 4h |
ở 80 oC |
| 5 min | 5 min | 25 min |
| |
Thời gian đóng rắn hoàn toàn | ở 23 oC | 72h | 72h | 72h | 72h | 7 ngày |
ở 80 oC | 22 min | 10 min | 40 min | 90 min |
| |
Tỷ lệ trộn (vol.) | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 10:1 | |
Tỷ trọng (g/cm3) | A (monomer) | 1.45 | 1.47 | 1.47 | 1.48 | 1.31 |
B (hardener) |
| 1.43 | 1.43 | 1.44 | 1.28 | |
Độ nhớt (mPa.s) | A (monomer) | 80000 | Pasty | |||
B (hardener) | 80000 | Pasty | ||||
Độ bền kéo trượt (Tensile shear strength) (Theo DIN EN 1465, (MPa) | Al/Al (mài cát, keo khô ở 23oC trong 7 ngày) | 16 | 23 | 16 | 16 | 3 |
2.5 (đo ở 100 oC) |
|
| 3 (đo ở 100 oC) |
| ||
Độ bền kéo bóc lớp (Thép/thép, keo khô ở 23oC trong 7 ngày) | 6 N/m | 6 N/m (Mài cát) | 8 N/m (Mài cát) | 10 N/mm | 4 N/mm | |
Độ bền kéo (Tensile strength) (Theo DIN ISO 527) (MPa) | 13 | 20 | 10 | 10 | 2 | |
Độ bền nén trượt (Compression shear strength) (MPa) | keo khô 23 oC, trong 7 ngày |
|
| ABS/ABS = 8; CFRP/CFRP = 19; FR4/FR4 = 26; |
|
|
Độ giãn dài khi kéo đứt | 20% | 3% | 60% | 70 % | 120 % | |
Ứng suất Young (MPa) | 500 | 1500 | 100 | 100 | <10 | |
Độ cứng Shore | D 69 | D 75 | D 50; A 90 | D 50; A 90 | A 51 | |
Nhiệt chuyển hóa thủy tinh (oC) | 49 | 53 | 40 | 39 | < -50 | |
Hệ số giãn nở nhiệt | 162 ppm/K (25~140 oC) | 153 ppm/K (30~140 oC) | 167 ppm/K (30~140 oC) | 205 ppm/K (30~140 oC) |
| |
Độ co ngót (%vol) | 3 %vol. | 1.5%vol. | 5%vol. | 4 %vol. | 2 %vol. | |
Độ hấp thụ nước | 0.24 %wt. | 0.3 %wt. | 0.3 %wt. | 0.3 %wt. | 0.8 %wt. | |
Nhiệt độ phá hủy | 225 oC | 194 oC | 183 oC | 221 oC | 236 oC | |
Độ bền điện môi (Theo tiêu chuẩn DIN EN 60243-1) | 16.6 kV/mm | 12.3 kV/mm | 17.7 kV/mm | 17.6 kV/mm |
| |
Tính chất đặc biệt | Đạt tiêu chuẩn ISO 10993-5: Đạt tiêu chuẩn chống cháy ANSI/UL 94 HB Flame Test | Đạt yêu cầu hàm lượng VOC theo GB33372-2020, Đạt tiêu chuẩn chống cháy ANSI/UL 94 HB Flame Test. Kháng dung môi rất tốt | Đạt yêu cầu hàm lượng VOC theo GB33372-2020, Đạt tiêu chuẩn chống cháy ANSI/UL 94 HB Flame Test. Kháng dung môi rất tốt | Đạt tiêu chuẩn ISO 10993-5: Đạt tiêu chuẩn chống cháy ANSI/UL 94 HB Flame Test. Kháng dung môi rất tốt. | Không chứa isocyanates, silicone, độ truyền qua thấp, hấp thụ ánh sáng lớn, Cân bằng lực kéo dãn, chống chảy rão khi tra keo. |
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
HUST Việt Nam tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, công nghệ tra keo, sấy keo và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!