Giới thiệu:
- Keo dính polyuretan hai thành phần, đóng rắn ở nhiệt độ phòng, độ nhớt cao, cho phép sử dụng trong các ứng dụng đúc khuôn kín;
- Đạt tiêu chuẩn RoHS 2015/863/EU và tiêu chuẩn UL 94 HB;
- Đạt tiêu chuẩn thử nghiệm tương thích sinh học DIN EN ISO 10993-5: thử nghiệm ngộ độc tế bào.
Ứng dụng:
- DELO-PUR 9895 có thể sử dụng đa mục đích, kết dính kim loại, nhựa và nhiều loại vật liệu đàn hồi khác. Keo có khả năng đàn hồi khi nhấn chạm tốt, độ bền cao cho cả tải trọng tĩnh và động, đáp ứng tốt cho những khe hở lớn do khả năng chống rung khi vận hành. Keo đặc biệt tương thích để kết dính các khung đỡ.
- Thông thường, keo sau đóng rắn có thể hoạt động trong dải nhiệt độ từ -40 oC ~ +125 oC, tuỳ thuộc vào ứng dụng.
Các ứng dụng điển hình của keo DELO-PUR 9895:
Kết dính các nam châm vĩnh cửu vào rotor xe lăn.
Xe lăn có hộp động cơ trên bánh xe (Ảnh DELO)
Thành phần vật liệu:
- Trụ thép, gia công;
- Nam châm đất hiếm nén ép.
Sấy khô keo:
- Keo khô nhanh ở nhiệt độ thường (230C).
- Việc sấy nhiệt cho keo có thể được sử dụng, tuy nhiên sẽ gây nên thay đổi các tính chất vật lý của keo.
Thông số kỹ thuật keo :
Màu sắc: | Màu trắng sữa, hơi ngả vàng | ||
- Tỷ lệ phối trộn (A:B dựa theo khối lượng và theo thể tích): | 1:1 | ||
- Tỷ trọng thành phần: | A: 1.48 g/cm3; B: 1.44 g/cm3 | ||
- Độ nhớt thành phần: | A: dạng sệt; B: dạng sệt | ||
- Thời gian thao tác sau khi trộn ở điều kiện 230C với định lượng 100g: | 30 phút | ||
- Nhiệt độ phát sinh trong phản ứng đóng rắn tối đa với định lượng keo 100g: | 350C | ||
- Nhiệt độ đóng rắn: | 23 oC | 80 oC | |
Thời gian đóng rắn tương ứng cho tới khi: | Bắt đầu kết dính (Tensile strength 1~2 MPa) | 5,5h | 25 phút |
Kết dính tương đối (Tensile strength >10 MPa) | 24h | 60 phút | |
Kết dính hoàn toàn | 72h | 90 phút | |
- Độ bền kéo trượt trên mối gắn Al/Al : (DIN EN 1465, mài cát, lớp nhôm dầy 1.6 mm, đóng rắn keo trong 72h ở 23 oC) | 16MPa | ||
- Độ bền kéo trượt trên Al/Al ở 1000C (theo tiêu chuẩn DIN EN 1465, mài cát, độ dầy mẫu 1,6 mm): | 3 MPa | ||
- Độ bền bóc lớp keo theo trục lăn St/St: | 10 N/mm | ||
- Độ bền kéo: | 10 MPa | ||
- Độ giãn dài khi đứt: | 30% | ||
- Ứng suất Young: | 100 MPa | ||
- Độ cứng Shore: | A: 90, D: 50 | ||
- Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh: | 490C | ||
- Nhiệt độ phân hủy: | 2210C | ||
- Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính: | 205 ppm/K | ||
- Độ hấp thụ nước: | 0.3% | ||
- Điện trở suất thể tích: | >1013 Ωcm | ||
- Điện trở suất bề mặt (VDE 0303, phần 30): | >1012 Ω | ||
- Điện trở Creep CTI: | 600 M | ||
- Độ bền điện môi: | 17.6 kV/mm | ||
- Thời hạn sử dụng (Tính từ khi quý khách nhận được hàng): | 6 tháng, bảo quản ở nhiệt độ phòng 230C với lọ keo chưa mở nắp. |
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
HUST Việt Nam tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, hệ thống tra keo, đóng rắn keo và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!