Phương pháp kiểm tra độ cứng Rockwell (theo tiêu chuẩn EN ISO 6508 / ASTM E 18):
09:29 - 29/12/2020
Kiểm tra độ cứng Rockwell như thế nào để đạt được kết quả chính xác nhất? Áp dụng theo tiêu chuẩn nào? Mẫu cần chuẩn bị như thế nào ...
Hust Việt Nam xin sơ lược về nhưng yêu cầu khi kiểm tra độ cứng Rockwell theo tiêu chuẩn EN ISO 6508 / ASTM E 18
17 TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ THƯỜNG ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM RUNG XÓC - PHẦN 3
17 TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ THƯỜNG ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM RUNG XÓC - PHẦN 2
17 TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ THƯỜNG ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM RUNG XÓC
Phương pháp thử nghiệm rung xóc dùng xung ngẫu nhiên theo chu kỳ - Periodic Random Excitation
Nguyên lý đo như hình bên dưới:
- Độ cứng Rockwell được biểu diễn bởi một đại lượng qui ước phụ thuộc vào chiều sâu h của vết lõm và xác định theo công thức:
HR = N - (h/S)
Trong đó HR: Độ cứng Rockwell
N: là hằng số đặc trưng cho thang đo (đối với phương pháp đo HRA, HRC, HRD và phương pháp đo độ cứng bề mặt vật liệu HRN, HRT) thì N=100 và với các phương pháp đo độ cứng Rockwell (HRB, HRE, HRF, HRG, HRH, HRK) thì hằng số N=130
h: là chiều sâu vết lõm
S: là hằng số chia tỷ lệ, đơn vị thang (đối với các phương pháp đo HRA, HRB, HRC, HRD, HRE, HRF, HRG, HRH, HRK) thì hằng số chia tỷ lệ S=0.002mm, Với phương pháp đo độ cứng bề mặt HRN và HRT thì hằng số chia tỷ lệ S=0.001mm.
Kí hiệu | Tên gọi |
HRA | Độ cứng Rockwell = 100 - (h/0.002) |
HRC | |
HRD | |
HRB |
Độ cứng Rockwell = 130 – (h/0.002) |
HRE | |
HRF | |
HRG | |
HRH | |
HRK | |
HRN | Độ cứng Rockwell = 100 - (h/0.001) |
HRT |
- Trong tiêu chuẩn EN ISO 6508 cũng yêu cầu rõ về khoảng cách giữa tâm của điểm đo độ cứng với mép ngoài của vật liệu cũng như khoảng cách gần nhất giữa 2 điểm bắn. Khoảng cách ngắn nhất từ tâm điểm đo độ cứng đầu tiên với mép ngoài của vật liệu kí hiệu là ‘’k’’ và khoảng cách ngắn nhất giữa 2 tâm là ‘’a’’ .
- Dải áp dụng của các thang đo độ cứng và các mũi đâm
Kí hiệu | Dạng mũi đâm | Lực thử sơ bộ | Lực thử chính | Lực thử tổng | Dải áp dụng |
HRA | Mũi kim cương hình chóp nón | 98,07 | 490,3 | 588,4 | 20 HRA đến 88 HRA |
HRB | Bi 1,5875 mm | 98,07 | 882,6 | 980,7 | 20 HRB đến 100 HRB |
HRC | Mũi kim cương hình chóp nón | 98,07 | 1373 | 1471 | 20 HRC đến 70 HRC |
HRD | Mũi kim cương hình chóp nón | 98,07 | 882,6 | 980,7 | 40 HRD đến 77 HRD |
HRE | Bi 3,175 mm | 98,07 | 882,6 | 980,7 | 70 HRE đến 100 HRE |
HRF | Bi 1,5875 mm | 98,07 | 490,3 | 588,4 | 60 HRF đến 100 HRF |
HRG | Bi 1,5875 mm | 98,07 | 1373 | 1471 | 30 HRG đến 94 HRG |
HRH | Bi 3,175 mm | 98,07 | 490,3 | 588,4 | 80 HRH đến 100 HRH |
HRK | Bi 3,175 mm | 98,07 | 1373 | 1471 | 40 HRK đến 100 HRK |
HR15N | Mũi kim cương hình chóp nón | 29,42 | 117,7 | 147,1 | 70 HR 15N đến 94 HR15N |
HR30N | Mũi kim cương hình chóp nón | 29,42 | 264,8 | 294,2 | 42 HR30N đến 86 HR30N |
HR45N | Mũi kim cương hình chóp nón | 29,42 | 411,9 | 441,3 | 20 HR45N đến 77 HR45N |
HR15T | Bi 1,5875 mm | 29,42 | 117,7 | 147,1 | 67 HR15T đến 93 HR15T |
HR30T | Bi 1,5875 mm | 29,42 | 264,8 | 294,2 | 29 HR30T đến 82 HR30T |
HR45T | Bi 1,5875 mm | 29,42 | 411,9 | 441,3 | 10 HR45T đến 72 HR45T |
- Bảng chuyển đổi các đơn vị Rockwell theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 18265:
- Rockwell: Độ chính xác lặp lại có thể chấp nhận được và giới hạn sai lệch của máy thử nghiệm
Thang đo | Dải độ cứng của tấm chuẩn | Sai lệch | Độ lặp lại |
HRA | 20 - ≤ 75 HRA | ± 2 HRA ± 1,5 HRA | 0,8 HRA hoặc ≤ 0,02 (100 − H ) |
HRB | 20 - ≤ 45 HRB | ± 4 HRB | ≤ 0.04 (130-H) hoặc 1,2 HRB |
HRC | 20HRC - ≤ 70 HRC | ± 1,5 HRC | ≤ 0.02(100-H) hoặc 0,8 HRC |
HRD | 40 HRD- ≤ 70 HRD 70 HRD< - ≤ 77 HRD | ± 2 HRD | ≤ 0,02 (100 − H ) hoặc 0.8 HRD |
HRE | 70 HRE - ≤ 90 HRE 90 HRE < - ≤ 100 HRE | ± 2,5 HRE | ≤ 0,04 (130 − H ) hoặc 1,2 HRE |
HRF | 60 - ≤ 90 HRF | ± 3 HRF | ≤ 0,04 (130 − H) hoặc 1,2 HRF |
HR 45N | 20 - 70 HR 45N | ± 2HRN | ≤ 0,04 (100 − H) hoặc 1,2 HRN |
HR 45T | 12 - 72 HR 45T | ± 3 HRT | ≤ 0,06 (100 − H ) hoặc 2,4 HRT |
H là giá trị độ cứng trung bình của các lần đo
- Mối quan hệ giữa độ dày của mẫu sản phẩm với các thang đo độ cứng:
Máy đo độ cứng Rockwell tuân thủ theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 6508, ASTM E-18
Video giới thiệu về thiết bị đo độ cứng Rockwell