Ứng dụng:
- Phân tích thành phần hóa học kim loại và các hợp kim Sắt và thép, Đồng, Niken, Nhôm, Coban, Magiê, Chì, Thiếc, Titan, Kẽm.
- Phân tích các loại hợp kim nền Fe: Sắt tổng hợp, Thép cacbon & Thép hợp kim thấp, Gang, Gang Ni cao, Gang Cr cao, Thép Crom, Thép không gỉ (Inox), Thép dụng cụ, Thép Mn cao, ...
Với 27 nguyên tố như: C, Si, Mn, P, S, Cr, Ni, Al, As B, Ca, Ce, Co, Cu, La, Mg, Mo, Nb, Pb, Sb, Sn, Te, Ti, V, W, Zn, Zr
Máy có thể phân tích hàm lượng Nitơ trong Thép Cacbon (0.003 - 0.05%) và Thép không gỉ (0.03 - 0.8%).
- Phân tích các loại hợp kim nhôm như: Nhôm tổng hợp, Nhôm 99%, hợp kim Al-Si, Al-Si-Cu, Al-Cu, Al-Mg, Al-Zn, Al-Mn...
Với 23 nguyên tố như: Ag, B, Be, Bi, Ca, Co, Cr, Cu, Fe, Ga, Mg, Mn, Ni, P, Pb, Sb, Si, Sn, Sr, Ti, V, Zn, Zr.
Có tùy chọn thêm phân tích Na (0.0005 - 0.1%) và Li (0.0001 - 0.1%)
- Phân tích các loại hợp kim nền Cu như: Đồng tổng hợp, Đồng 99.9%, Bronze, Pb Bronze, Al Bronze, Brass, High alloyed Brass, Cu-Ni, Cu-Be-Co..
Với 21 nguyên tố: Al, As, Ag, Be, Bi, B, Cd, Co, Cr, Fe, Mg, Mn, Ni, P, Pb, S, Sb, Si, Sn, Te, Zn, Zr
- Phân tích các hợp kim của Ni: Ni tổng hợp, Nimonic, Inconel, Monel, Hastelloy B, Hastelloy C, Incoloy
Với 21 nguyên tố Al, As, B, C, Co, Cr, Cu, Fe, Mg, Mn, Mo, Nb, Ni, P, Pb, S, Sb, Si, Sn, Ti, V, W, Zr
- Phân tích các hợp kim của Zn: Kẽm tổng hợp, Kẽm tinh khiết, Zamak 200/210, Zamak 400/410, Zn-Al...
Với các nguyên tố Al, Cd, Cu, Fe, Mg, Mn, Ni, Pb, Sn, Ti
- Phân tích các hợp kim Thiếc, Titan, Coban, Magie, Chì, ...
Thông số kỹ thuật:
- Hệ thống quang học đa CCD độ phân dải cao lên tới 16 CCD với các đầu dò trạng thái rắn tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể
- Sàn lưới ba chiều độ sáng cao
- Nguồn bắn mẫu đa tần số HEPS. Các tham số kích thích đầy đủ được điều khiển bằng máy tính
- Nguồn cung cấp: 110/220 VAC 16A 2.5 KW
- Kích thước máy chính: Rộng 93 x Sâu 94 x Cao 101 cm
- Khối lượng: 160 kg