Định danh mác vật liệu (PMI) bằng máy XRF cầm tay

Định danh mác vật liệu (PMI) bằng máy XRF cầm tay

14:23 - 04/03/2021

Máy quang phổ huỳnh quang tia X cầm tay - Handheld XRF - là một công cụ lý tưởng cho ứng dụng Định danh mác vật liệu (PMI - Positive material identification) vì độ chính xác tuyệt vời đối với kim loại ở dải nồng độ rộng (từ ppm đến 100%), nhận kết quả nhanh (vài giây) và kiểm tra không phá hủy. 

Phân tích ứng suất dư trên lá nhíp, lò xo bằng Máy XRD – StressX
Phân tích thành phần hóa học của thép không gỉ Austenitic theo tiêu chuẩn ASTM E 1086
Phân tích thành phần hóa học mẫu Thép Cacbon và Thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn ASTM E 415
Ứng suất dư là gì? Xác định ứng suất dư theo tiêu chuẩn ASTM 915?
3 điều cần hiểu rõ khi mua Máy quang phổ phát xạ

Máy phân tích hợp kim cầm tay TrueX tích hợp những cải tiến khoa học mới nhất của LANScientific và là công cụ mạnh mẽ để nhận dạng vật liệu kim loại trong quy trình sản xuất. Nó có ưu điểm là nhanh, độ chính xác cao, tính di động.

 

TrueX 800 xác định nhanh chóng và chính xác các kim loại nguyên chất và các loại hợp kim bao gồm, nhưng không giới hạn đến:

  • Hợp kim magie;
  • Hợp kim nhôm;
  • Hợp kim titan;
  • Thép không gỉ;
  • Thép hợp kim thấp;
  • Thép công cụ;
  • Hợp kim coban;
  • Hợp kim niken;
  • Hợp kim đồng, đồng thau và đồ đồng;
  • Hợp kim kẽm;
  • Hợp kim thiếc hàn;
  • Hợp kim quý;

Phần mềm phân tích cung cấp một số chế độ kiểm tra:

  • Thành phần. Hiển thị nồng độ đo được của kim loại trong hợp kim chưa biết.
  • Mã (ID) của vật liệu: Phần mềm so sánh hợp kim đo được với những hợp kim được lưu trong thư viện hợp kim nội bộ và
    hiển thị mác hợp kim phù hợp nhất.


 

  • So sánh với hợp kim. Hiển thị cả nồng độ đo được và được chứng nhận của ID hợp kim cụ thể:

 

  • Đat hay Không đạt (Pass/Failed): Đây là một chế độ hữu ích để phân loại ID hợp kim cụ thể. Hiển thị thông báo "Đạt" khi hợp kim được đo hoàn toàn phù hợp với cấp hợp kim mà bạn muốn và "Không đạt" trong trường hợp khác.

Thông số kỹ thuật của TrueX 800/860:

 

Hợp kim cần phân tích chỉ yêu cầu chuẩn bị mẫu tối thiểu. Hầu hết các mẫu có thể được đo trực tiếp, nhưng nếu có bất kỳ tạp chất hoặc rỉ sét nào trên bề mặt, thì bề mặt phân tích phải được đánh bóng.

 

Đặc điểm của TrueX 800/860:

  • Cơ sở dữ liệu mác vật liệu tích hợp của sản phẩm chứa 380 loại mác hợp kim, có thể giải quyết vấn đề chuyển đổi mác vật liệu của các quốc gia khác nhau trong các ứng dụng công nghiệp đặc biệt. Đồng thời, người dùng có thể tùy chỉnh mở rộng thư viện mác hợp kim, có thể phân tích đồng thời hơn 600 loại hợp kim, vật liệu hợp kim hơn 10.000 loại.
  • Giới hạn phát hiện dưới rất thấp: thuật toán siêu FP cho phép người dùng phân tích chính xác hàm lượng nguyên tố và vật liệu kim loại mà không cần chuyển đổi chế độ.
  • Phân tích không phá hủy mẫu
  • Có thể cá nhân hóa: Phần mềm phân tích quản lý chuyên nghiệp, có thể thiết lập mật khẩu bảo mật, xuất ra tùy chỉnh, cá nhân hóa và kèm theo báo cáo phân tích LOGO của công ty.
  • Thiết kế nhỏ gọn, nhẹ, dễ mang đến hiện trường để phân tích. Vận hành rất đơn giản

Hợp kim Magie:  Magnesium alloy AZ80A (UNS M11800):

Hợp kim Nhôm:  Aluminum alloy grade 3030 (UNS A93030)

Hợp kim thép không gỉ:  Stainless steel grade 316 (UNS S31600)

Thép hợp kim thấp:  Low alloy steel AISI 9260

Hợp kim  Bronze grade UNS C61900

Hợp kim  Brass grade UNS C37000

Xem xét độ ổn định khi phân tích 10 lần mẫu hợp kim SS316:

NoFe, %Cr, %Ni, %Mo, %
166,8116,7611,592,13
266,8116,7811,572,13
366,8216,7711,582,14
466,8516,7711,542,13
566,8416,7711,572,13
666,8116,7611,572,14
766,8216,7711,592,14
866,8516,7211,62,13
966,8416,7511,582,14
1066,816,7611,612,13
Average66,82516,76111,582,134
Std Dev0,0160,0110,0140,005
% RSD0,0240,0660,1210,234

Video: 

Video định danh mác thép không gỉ SS304:

Video định danh Inox SS316:

 

 

Video định danh mác Nhôm 6061: