DELO MONOPOX ACxxxx – KEO DÍNH DẪN ĐIỆN DỊ HƯỚNG
Giới thiệu:
Nhóm keo dính DELO MONOPOX ACxxxx (AC = Anisotropic Conductive) là keo dính 1 thành phần, nguồn gốc từ nhựa epoxy biến tính, đóng rắn ở nhiệt độ cao, chịu nhiệt, bền cơ học, dẫn điện dị hướng nhờ các hạt Nikel kim loại có cùng kích thước được pha trộn vào trong keo.
Đặc tính nổi bật:
Keo được độn thêm các loại hạt kim loại có kích thước micro mét, dẫn điện theo 1 chiều nhất định (dị hướng) đáp ứng yêu cầu kết dính và dẫn điện trong ngành công nghiệp điện tử.
Ứng dụng nổi bật:
Keo dính chuyên dụng cho các chân vi mạch cần hàn vào bảng mạch in PCB.
Keo đóng rắn chỉ trong vài giây với đầu hàn nhiệt độ cao (thermode).
Thông số công nghệ:
Thông số | AC265 | AC6530 | AC6545 | AC2264 | ||||
Thành phần | Keo 1 thành phần, từ epoxy biến tính | |||||||
Màu sắc | Ghi xám, mờ đục | Đen, mờ đục | Ghi xám, mờ đục | Ghi xám, mờ đục | Ghi xám, mờ đục | Ghi xám, mờ đục | Đen, mờ đục | |
Hạt độn | Nikel, d50 = 2.5μm | Nikel, d50 = 5μm | ||||||
Ứng dụng | Kết dính chip bán dẫn trong thẻ nhựa | |||||||
Nhiệt độ sử dụng | -40 ~ + 150 oC | |||||||
Thời gian tra keo | 14 ngày | 72h | 14 ngày | 72h | 72h | 72h | 72h | |
Thời hạn bảo quản | 06 tháng ở -18 oC | |||||||
Thời gian đóng rắn | sử dụng đầu hàn nhiệt (thermode) | 8s ở 180 oC | 8s ở 170 oC | 8s ở 180 oC |
| 8s ở 180 oC | 8s ở 180 oC | 9s ở 150 oC |
6s ở 200 oC | 6s ở 190 oC |
| 1s ở 230 oC | 1s ở 230 oC | 1s ở 230 oC |
| ||
dùng tủ sấy |
| 15 min |
| 10 min |
|
| 20 min ở 60 oC | |
Tỷ trọng (g/cm3) | 1.3 | 1.51 | 1.48 | 1.85 | 2.41 | 1.76 | 1.77 | |
Độ nhớt (mPa.s) | 37000 | 28000 | 45000 | 20000 | 42500 | 95000 | 60000 | |
Die shear (Au/Si) |
| 43 N |
| 21 N |
|
| 56 N | |
Độ bền nén trượt (MPa) |
| 47 |
| 37 |
|
| 18 | |
Độ bền kéo (Tensile strength) (Theo DIN ISO 527) (MPa) | 50 |
|
|
|
|
|
| |
Độ giãn dài khi kéo đứt | 1.7% | 1.7% |
|
|
|
|
| |
Ứng suất Young (MPa) | 3300 | 3700 | 2400 |
|
| 4000 |
| |
Độ cứng Shore |
| D 83 | D 83 |
|
| D 88 |
| |
Nhiệt chuyển hóa thủy tinh (oC) | 135 | 153 | 149 | 161 | 165 | 143 |
| |
Hệ số giãn nở nhiệt | 61 ppm/K (30~100 oC) | 60 ppm/K (28~110 oC) | 52 ppm/K (-40~60 oC) | 71 ppm/K (31~80 oC) | 54 ppm/K (31~80 oC) | 52 ppm/K (-35 ~ 40 oC) |
| |
Độ co ngót (%vol) |
| 1.3%vol. | 1.5%vol. |
| 2 %vol. | 3 %vol. |
| |
Độ hấp thụ nước | 0.4 %wt. | 0.3 %wt. | 0.27 %wt. | 0.2 %wt. | 0.2 %wt. | 0.2 %wt. |
| |
Tính năng nổi bật |
| Thích hợp cho tra keo bằng van phun không tiếp xúc. Tương thích nhiều loại vật liệu. |
| Quy trình sản xuất nhanh chóng nhờ keo đóng rắn nhanh |
|
| Đóng rắn ở nhiệt độ thấp |
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
HUST Việt Nam tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, công nghệ tra keo, sấy keo và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!