Đặc điểm:
- Quasar 50 kN là sản phẩm máy thử kéo nén vạn năng được thiết kế tinh vi, chất lượng cao nhất, với nhiều đặc tính kỹ thuật cao cấp.
- Chương trình kiểm tra và kết quả quá trình thử nghiệm có thể được điều khiển thông qua phần mềm Graphwork rất thông minh và nhiều tính năng mạnh, cho phép quản lý dữ liệu chính xác và hoàn chỉnh theo tiêu chuẩn Châu Âu, Bắc Mỹ và chuẩn quốc tế.
- Thiết bị này phù hợp cho sử dụng cả ở dây chuyền sản xuất nơi người vận hành phải điều khiển nhanh, chính xác, hiệu quả với tùy chọn điều khiển từ xa, cũng như sử dụng tại phòng thí nghiệm nơi mà với phần mềm tiên tiến sẽ giúp cho người dùng phân tích được kết quả thử nghiệm. Graphwork cho phép điều khiển toàn bộ quá trình xử lý, thiết lập, quản lý và truyền dữ liệu tới hệ thống mạng trong công ty,và nhiều tính năng khác.
- Model Quasar này có khung được chế tạo theo modul và rất linh hoạt. Nó có thể được trang bị nhiều loại đầu kẹp, gá cố định, cũng như cảm biến đo độ dãn, cảm biến lực và nhiều phụ kiện khác tùy theo ứng dụng (thử kéo, thử nén, thử uốn,...).
- Thêm vào đó, đây là thiết bị rất thân thiện, có thể trang bị thêm các cảm biến lực với tải thấp hơn, cho phép thử nghiệm với lực rất nhỏ với độ phân giải cao nhất, chính xác cao.
+ Hệ thống thử nghiệm hai cột, tải tối đa 50 kN
+ Phù hợp để thử nghiệm các vật liệu như: kim loại, sợi vải, nhựa, composit, …
+ Thiết kế phong cách riêng, nhiều đặc tính cao cấp
+ Thiết kế chắc chắn gọn nhẹ
+ Thiết kế modul, linh hoạt dễ mở rộng, nâng cấp sau này
+ Ưu điểm vượt trội gồm có: độ phân giải của tải và hành trình rất cao, cũng như tốc độ thử nghiệm thấp nhất 0.0005mm/phút, cho phép thu được hiệu năng cao nhất, kết quả chính xác nhất.
+ Được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001
+ Kết quả thu được là hoàn hảo so với chi phí bỏ ra
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TQ01.xx): MÁY THỬ KÉO NÉN VẠN NĂNG 50KN | |||||||
MỤC | 05 | 05.01 | 05.02 | 05.03 | 05.04 | 05.05 | |
Tải cho phép lớn nhất | 50 kN | ||||||
Cảm biến lực danh nghĩa (Thử kéo và nén) | 50 kN | ||||||
Tải quá tải lớn nhất / tải đột ngột | 75 kN / 150 kN | ||||||
Đáp ứng hoặc vượt các tiêu chuẩn | ISO 7500-1, ASTM E4, EN 10002-2, JIS B7721, GB/T 16825.1, DIN 51221, BS 1610 | ||||||
Độ phân giải của cảm biến lực | Trên 3 triệu đơn vị (Bộ chuyển đổi 24 bit A/D) | ||||||
Độ phân giải của hành trình | 0,0015 mm/impuls | ||||||
Tốc độ khi tải lớn nhất (suốt quá trình thử) | 0.0005 ÷ 500 mm/phút | ||||||
Tốc độ không tải | 500 mm/phút | ||||||
Độ chính xác lặp lại vị trí thử | 0.002 mm (2 μm) | ||||||
Chiều dài hành trình (A) (mm) | 1,000 | 1,500 | 1,750 | 1,000 | 1,500 | 1,750 | |
Khoảng cách từ cột đến trục gá mẫu (B) [mm] | 410 | 550 | |||||
Độ sâu khu vực kiểm tra | Không giới hạn | ||||||
Nguồn cấp | 220V±10% 50/60Hz hay 120V±10% 50/60Hz | ||||||
Công suất | 1,300 W | ||||||
Khối lượng máy (không bao gồm phụ kiện) | 255 Kg | 270 Kg | 280 Kg | 400 Kg | 415 Kg | 425 Kg | |
Màu sơn | Bạc RAL 9006 / Black RAL 9011 | ||||||
Nhiệt độ phòng | +5 to +40 °C | ||||||
Độ ẩm (không đọng hơi nước) | Tối đa 80% | ||||||
Tốc độ lấy dữ liệu | 1,000 Hz | ||||||
Tốc độ truyền dữ liệu qua máy tính | 500 Hz | ||||||
Giao tiếp với máy tính | Ethercat | ||||||
Kích thước: [mm] | Cao (C) ± 3 mm | 1,641 | 2,191 | 2,441 | 1,641 | 2,191 | 2,441 |
Rộng (D) | 790 | 930 | |||||
Sâu | 780 | ||||||
Kích thước khi đóng gói mm | 950x950 H1900 | 950x950 H2500 | 950x2750 H1000 | 950x1100 H1900 | 950x1100 H2500 | 1100x2750 H1000 | |
Độ ồn | < 72 db | ||||||
Độ sáng khuyến cáo | 300 lux |
CÁC LOẠI CẢM BIẾN LỰC KHÁC (TQ03.04.xx) | ||||||||
TT | 04.01 | 04.01.0A | 04.01.0B | 04.02 | 04.03 | 04.03.0A | 04.04 | 04.05 |
Tải danh nghĩa | 10 N | 20 N | 50 N | 100 N | 250 N | 500 N | 1 kN | 2.5 kN |
Tải quá tải lớn nhất / tải đột ngột | 150% của tải danh nghĩa / 300% của tải danh nghĩa | |||||||
Loại (Xem bản vẽ trên) | A | B |