Qness 60 A/A+ Evo
Qness 60 EVO series của QATM đã đưa dòng sản phẩm máy đo độ cứng micro lên một cấp độ mới: Những thiết bị phòng thí nghiệm cao cấp mới nhất kết hợp với cả hai loại thiết bị là máy đo độ cứng và kính hiển vi, không những không bị xung đột mà còn mại lại sự tiện ích tối đa cho người sử dụng. Hệ thống quang học đã được cải tiến hóa với camera màu đảm bảo độ chính xác lặp lại và độ tin cậy của kết quả trong mỗi lần đo. Model Qness 60 A/A+ Evo là dòng máy tự động hoàn hảo, được trang bị hệ thống định vị tự động cực kỳ chính xác trên cả 3 trục X, Y, Z. Kết hợp với module phần mềm tiên tiến giúp cho hệ thống này có thể thực hiện hàng nghìn điểm đo liên tục mà gần như không cần đến sự can thiệp của người vận hành. ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
|
Với module phần mềm điều khiển 3D, chức năng hiển thị hình ảnh mẫu trực quan và khả năng vận hành tự động hoàn hảo khiến cho Qness 60 A/A+ Evo trở thành dòng máy đo độ cứng micro tự động số 1 trên thị trường hiện nay.
TÙY CHỌN KHÔNG GIỚI HẠN
| THIẾT KẾ VỚI 2 TRỤC Z
| 8 VỊ TRÍ CHUYỂN ĐỔI
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM VÀ DẢI LỰC THỬ
Độ cứng VICKERS Tiêu chuẩn DIN EN ISO 6507, ASTM E-384, ASTM E92 HV 0.00025*; HV 0.0005*; HV 0.001; HV 0.002; HV 0.003; HV 0.005; HV 0.01; HV 0.015; HV 0.02; HV 0.025; HV 0.05; HV 0.1; HV 0.2; HV 0.3; HV 0.5; HV 1; HV 2; HV 2,5*; HV 3; HV 5; HV 10; HV 20; HV 30; HV 50; HV 60* |
Độ cứng KNOOP Tiêu chuẩn DIN EN ISO 4545, ASTM E-384, ASTM E92 HK 0.001; HK 0.002; HK 0.005; HK 0.01; HK 0.015; HK 0.02; HK 0.025; HK 0.05; HK 0.1; HK 0.2; HK 0.3; HK 0.5; HK 1; HK 2 |
Độ cứng BRINELL Tiêu chuẩn DIN EN ISO 6506, ASTM E-10 HBW 1/1; HBW 1/2.5; HBW 1/5; HBW 1/10; HBW 1/30; HBW 2.5/6.25; HBW 2.5/15.625; HBW 2.5/31.25; HBW 2.5/62.5; HBW 5/25; HBW 5/62,5; HBW 5/62.5 (> 30 HBW) |
Ngoài ra, phần mềm đo cũng tích hợp chức năng chuyển đổi độ cứng theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 18265, DIN EN ISO 50150, ASTM E-140.
MỘT HỆ THỐNG TÍCH HỢP HOÀN HẢO GIỮA MÁY ĐO ĐỘ CỨNG VÀ KÍNH HIỂN VI
HỆ THỐNG QUANG HỌC Hệ thống ống kính quang học được sản xuất tại Áo và tuân theo các tiêu chuẩn mà QATM tự nghiên cứu và phát triển. Mang đến chất lượng hình ảnh cực kỳ rõ nét khi kiểm tra độ cứng. Sử dụng nguồn sáng thương hiệu Koehler với ánh sáng LED trắng có khẩu độ đã được cơ giới hóa (Motorized). Hệ thống quang học với các chế độ màu sắc đã được hiệu chỉnh để có thể sử dụng cả cho ứng dụng phân tích cấu trúc tế vi bề mặt như một hệ kính hiển vi kim tương. Với phần cứng và phần mềm của hệ thống luôn được cải tiến và cập nhập liên tục nên phiên bản Qness 60 M Evo nói riêng và các Máy đo độ cứng của Qness nói chung có thể đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất khi thử nghiệm vật liệu theo các tiêu chuẩn DIN EN ISO6507-1 / 2: 2018. | KẾT HỢP HOÀN HẢO Hệ thống quang học tích hợp cùng với Qness 60 A/A+ Evo giống như một hệ kính hiển vi kim tương cho phép người vận hành có thể đồng thời kiểm tra độ cứng và phân tích cấu trúc tế vi của vật liệu trên cùng một hệ thống một cách trơn tru. Hệ thống vận hành hoàn toàn tự động. Gần như không có can thiệp của yếu tố con người trong quá trình thử nghiệm, kiểm tra và phân tích.
| MODULE PHẦN MỀM Hiển thị 3D trực quan, điều khiển linh hoạt, các công cụ đo thông minh và rất nhiều tính năng khác đã đưa Qpix Control 2 trở thành phần mềm ưu việt nhất trên thị trường hiện nay cho các dòng máy đo độ cứng. Module Inspect được tích hợp sẵn trong gói phần mềm tiêu chuẩn có khả năng tự định vị được các vị trí mép biên dạng mà không phải căn chỉnh bằng tay. Tính năng đo và phân tích riêng cho mối hàn cũng là một lựa chọn cực kỳ hữu ích trong lĩnh vực kiểm tra và thử nghiệm mối hàn. |
CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN - VẬN HÀNH ĐỘC ĐÁO
ĐỊNH VỊ CHÍNH XÁC - BÀN ĐO MỞ RỘNG Cả 3 trục X,Y,Z đều được trang bị hệ thống đo lường dẫn hướng tự động có độ chính xác cao lên đến 1.5. Do đó, phiên bản này có thể áp dụng cho cả ứng dụng đo trên những lớp mỏng hoặc những vị trí đo phức tạp, khó tiếp cận. | CAO ĐỘ KHÁC NHAU Đầu gắn và chuyển đổi mẫu được thiết kế độc đáo giúp cho Qness 60 A/A+ Evo có thể tự động định vị được cả những mẫu có chiều cao khác nhau trong khu vực đặt mẫu (cao độ khác nhau). Trên máy cũng trang bị cơ cấu CAS để tránh bị va chạm đầu đo hoặc vật kính | TỐI ƯU HÓA THIẾT KẾ VÀ HIỆU SUẤT Chức năng tự động lấy nét, phân tích hình ảnh, thay đổi cường độ sáng đều được tối ưu hóa để giảm bớt thời gian một chương trình đo lặp lại. Độ ồn khi máy vận hành cũng được giảm thiểu đến mức tối đa nhằm phù hợp với môi trường làm việc trong phòng thí nghiệm | ||
CÔNG NGHỆ IPC / XOAY ĐẦU ĐOIPC (Indenter Parallel to Contour - có thể được hiểu là đường nối tiếp các vết lõm luôn song song với biên dạng mép) - là chức năng được sử dụng khi cần đo độ cứng Knoop. Người vận hành có thể thiết lập vị trí và biên dạng dịch chuyển của đầu đo tại vị trí gần với mép cạnh mẫu đo. Đầu đo có thể xoay tròn để phù hợp với từng vị trí đã được lập trình sẵn đường đi. Có thể nói đây là một tùy chọn vô cùng đặc biệt và độc đáo của QATM mà không nhiều hãng sản xuất khác có thể làm được. | GÁ MẪUBộ gá đỡ mẫu có hệ số an toàn cao nhờ việc tích hợp cơ cấu giới hạn lực kẹp. Thiết kế và cấu tạo giúp đơn giản hóa việc định tâm và cố định mẫu. Bộ gá mẫu tiêu chuẩn có thể là loại 1, 4 hoặc 8 vị trí với kích thước và đường kính khác nhau.
| CAMERA BỔ SUNG Không phải ngẫu nhiên mà đa số các khách hàng của QATM đều chọn phiên bản A+ có kèm theo camera bổ sung. Chỉ trong vòng vài giây, bộ camera kỹ thuật số này có thể cho ra hình ảnh vị trí cần kiểm tra của mẫu có chất lượng vô cùng sắc nét sắc nét với trường nhìn lên đến 49 x 37 mm. Công nghệ quan sát ảnh double-view
|
ỨNG DỤNG THỰC TIỄN
KIỂM TRA THÂN RĂNG Việc xác định và định vị xác điểm kiểm tra trên thân răng bình thường sẽ tốn rất nhiều thời gian, nhưng Qness 60 A/A+ Evo có thể rút ngắn tối thiểu được thời gian này nhờ module phần mềm định vị điểm đo tự động thông minh. Toàn bộ quy trình được định mức trong khoảng giá trị HV30 và HV1 chỉ bằng 1 công cụ duy nhất. | CHỨC NĂNG TẠO CHƯƠNG TRÌNH ĐO Lý tưởng cho các bài thử nghiệm lặp Biểu đồ ánh xạ điểm làm việc được sắp xếp theo đường tham chiếu và điểm chuẩn Kiểm tra và phân tích các điểm mà khồng cần giữ mẫu hoặc dừng tạm thời Hình ảnh mẫu có thể chèn tự động vào báo cáo | KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH MẪU HÀN Chương trình đo đáp ứng với các tiêu chuẩn hiện hành như EN ISO 9015 & EN ISO 22826. Tùy chọn - Module Qpix Inspect có thể đồng thời đưa ra được biểu đồ đồ họa vật liệu đường hàn |
CƠ CHẾ VẬN HÀNH 3D CONCEPT
Module phần mềm Qpix Control 2 được thiết kế chuyên nghiệp và vô cùng trực quan với hình ảnh 3D. Cơ bản đó là thiết kế dựa trên phần lớn việc tiếp thu, đánh giá và lựa chọn từ những phản hồi, những ý tưởng và mong muốn của các khách hàng. Qpix Control 2 có thể làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất.
Với cơ chế vận hành 3D Concept, người sử dụng hầu như chỉ cần vận hành dựa trên việc quan sát trên máy tính và không cần trực tiếp thao tác ở máy chính.
Hình ảnh mô tả dưới đây ít nhiều sẽ giúp các khách hàng nhận ra được phần nào sự ưu việt khi vận hành máy.
QATM có thể tư vấn, thiết kế và sản xuất bộ gá giữ mẫu theo yêu cầu cụ thể của khách hàng, kể cả những mẫu phức tạp nhất. QATM cũng có thể cung cấp gói module phần mềm căn cứ theo những bài toán cụ thể mà khách hàng yêu cầu khi thử nghiệm độ cứng vật liệu | Công nghệ CAS (Collision Avoiding System) được tích hợp trên hệ thống giúp ngăn ngừa tối đa sự va chạm của các chi tiết quang học và các chi tiết cơ khí cũng như giảm thiểu những rủi ro va đập dẫn đến gãy, vỡ trong quá trình vận hành. Đây được coi là một cơ cấu bảo vệ ưu việt nhất hiện nay trên các thiết bị đo lường. |
CHỈ 3 BƯỚC VẬN HÀNH CỰC KỲ ĐƠN GIẢN ĐỂ CHO RA KẾT QUẢ VÀ BÁO CÁO
BƯỚC 1: TẢI MẪU Chỉ cần một thao tác đưa chuột đơn giản để tải mẫu lên. Khi đo hệ thống sẽ tự động định vị đến chiều cao nhất định. Hình ảnh thực tế của mẫu cũng được hiển thị rõ ràng trên màn hình quan sát. | BƯỚC 2: CHỌN CHƯƠNG TRÌNH ĐO Chỉ cần kéo mũi đo lường dẫn hướng đến vị trí biên dạng mép của điểm tọa độ ban đầu, sau đó nhập các thông số cần thiết (nếu là lần đo đầu tiên) thì trên màn hình sẽ tự động hiển thị các điểm cần đo theo hàng với đường đi theo yêu cầu của bài toán thử nghiệm. | BƯỚC 3: BẮT ĐẦU BÀI TEST Sau khi đã chọn và cài đặt xong các thông số yêu cầu, người vận hành chỉ cần click chuột để chạy chương trình đo. Biểu đồ giá trị cũng như biểu đồ so sánh được thể hiện real time ngay trên màn hình máy tính.
|
BIỂU ĐỒ MÀU SẮC 2D/3D THEO KHU VỰC (AREA MAPPING)
Đây là một module tùy chọn cực kỳ hữu ích khi người sử dụng cần kiểm tra và đánh giá sự phân bổ độ cứng tại các vị trí khác nhau trên mặt cắt ngang. Đây là chỉ tiêu vô cùng quan trọng trong ứng dụng thử nghiệm độ cứng các vật liệu đã qua xử lý nhiệt hoặc độ cứng của các mối hàn.
Biểu đồ màu sắc theo khu vực (Area Mapping)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MÔ TẢ KHÁC
Thiết lập khu vực đo | Định dạng khu vực đo | Hiển thị 2D | Hiển thị 3D | |||
Biểu đồ phân bố độ cứng | Điểm đo | Tính năng auto snap | Đo kích thước vết nứt |
PHẦN MỀM ĐO VÀ PHÂN TÍCH
Module bổ sung Inspect là một trong những tính năng vô cùng hữu ích cho người sử dụng khi cần phân tích và đánh giá cấu trúc tế vi của vật liệu trước hoặc sau khi thử nghiệm độ cứng. QATM cũng đưa ra gói tùy chọn đa dạng có thể đáp ứng được hầu hết các yêu cầu liên quan đến ứng dụng thử nghiệm độ cứng.
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC PHA
| KIỂM TRA VÀ ĐO CHIỀU DÀY LỚP
| KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HẠT
|
GIẢI PHÁP KẾT NỐI VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU THÔNG MINH
Qconnect là giao diện trong phần mềm Qpix Control 2 của QATM, Mang đến cho khách hàng một danh sách các tính năng kết nối và chuyển đổi từ thiết bị đến dây chuyền sản xuất một cách chuyên nghiệp nhất. Có thể kế đến các tính năng kết nối cơ sở dữ liệu ưu việt hiện nay như QDAS, PCI, AMS, REMOTE.
CÁC TÙY CHỌN KHÁC ĐI KÈM HỆ THỐNG
Khung máy thiết kế theo yêu cầu | Bàn đặt máy chuyên nghiệp | Bàn di mẫu thiết kế theo yêu cầu | Mẫu chuẩn độ cứng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | QNESS 60 A EVO | QNESS 60 A+ EVO | |
Dải lực thử | 0.25 g – 62.5 kg (0.00245- 306.6 N) | 0.25 g – 62.5 kg (0.00245- 306.6 N) | |
Điều khiển dịch chuyển | Tự động 3 trục bằng Joystick | Tự động 3 trục bằng Joystick | |
Đầu đo & vật kính | 8 vị trí (Tối đa 3 đầu đo hoặc 6 vật kính) | 8 vị trí (Tối đa 3 đầu đo hoặc 6 vật kính) | |
Kiểu đo | Đo nhiều mẫu, đơn mâu, CHD, NHD, SHD, Đo theo hàng, đo theo khu vực, Đo mối hàn chuyên dụng, đo kích thước | Đo nhiều mẫu, đơn mâu, CHD, NHD, SHD, Đo theo hàng, đo theo khu vực, Đo mối hàn chuyên dụng, đo kích thước | |
Tùy chọn kiểu đo khác | Đo vòng hoặc ống / Phân tích cấu trúc pha / đo chiều dày theo lớp / kiểm tra đánh giá kích thước hạt | Đo vòng hoặc ống / Phân tích cấu trúc pha / đo chiều dày theo lớp / kiểm tra đánh giá kích thước hạt | |
Camera quan sát mẫu | - | Tiểu chuẩn 5MP (Tùy chọn 18MP) | |
Chiều cao / Chiều sâu thử mẫu | 145 / 170 mm | 145 / 170 mm | |
Gía đỡ / Bàn di mẫu X,Y | Điều khiển bằng động cơ | Điều khiển bằng động cơ | |
Kích thước bàn làm việc | 150 x 120 mm | 150 x 120 mm | |
Hành trình làm việc | X 150 mm / Y 150 mm / Z 145 mm | X 150 mm / Y 150 mm / Z 145 mm | |
Độ chính xác lặp lại trục X,Y | +/- 1.5 µm | +/- 1.5 µm | |
Trọng lượng mẫu lớn nhất | 50kg | 50kg | |
Trọng lượng máy chính | 60kg | 60kg | |
Phần mềm | QPIX CONTROL | QPIX CONTROL | |
Nguồn cấp | 100 – 240 V, ~1/N/P, 45-65 Hz | 100 – 240 V, ~1/N/P, 45-65 Hz |