Excel cung cấp hình ảnh sống động thông qua thu phóng kỹ thuật số và quang học có thể lập trình, hỗ trợ các phụ kiện đầu dò Renishaw nhạy cho phép đo hình học phức tạp nhỏ hơn và các cảm biến đo khoảng cách bằng laser tốc độ cao cho khả năng quét bao gồm cả các mẫu có bề mặt phản xạ và khuếch tán ánh sáng.
Excel bao gồm Phần mềm đo lường InSpec® rất thông minh và mạnh mẽ, cung cấp tính năng đơn giản chỉ bằng thao tác trỏ và nhấp chuột, phát hiện cạnh độc quyền, điều khiển và hiệu chuẩn ánh sáng tiên tiến, tích hợp đa cảm biến, hiệu chuẩn tự động và hiển thị rõ ràng dữ liệu đo lường và dung sai.
Một số đặc tính tiêu biểu:
- Dùng để đo lường các mẫu lớn và đồ gá cho nhiều loại mẫu trong khi vẫn duy trì diện tích nhỏ gọn.
- Đo các mẫu dài tới 2,5 mét và nặng tới 100 kg.
- Camera kỹ thuật số độ phân giải cao.
- Zoom quang học và kỹ thuật số có thể lập trình.
- Thiết kế điện tử tích hợp, cho hiệu năng và khả năng bảo trì hệ thống tốt hơn.
- Điều khiển chuyển động độc quyền tiên tiến đảm bảo các phép đo có độ chính xác cao ở tốc độ cao.
- Hỗ trợ các phụ kiện đầu dò kiểu chạm.
- Có thể điều khiển đèn chiếu biên dạng, đèn chiếu trên bề mặt và đèn đồng trục.
- Kết nối USB duy nhất với máy tính.
- Tích hợp cảm biến đo khoảng cách bằng laser tốc độ cao cho khả năng quét.
- Hỗ trợ thiết bị giữ và quay mẫu RSD-60.
- Bao gồm các quy trình hiệu chuẩn tự động.
Thông số kỹ thuật:
Các thông số | |||
Model | EXCEL 512 | EXCEL 702 | EXCEL 902 |
Phạm vi đo (mm) | 420 × 520 × 250 | 660 × 700 × 250 | 750 × 900 × 250 |
Khối lượng mãu lớn nhất (kg) | 100 | 100 | 100 |
Kích thước ngoài (mm) | 1295 × 1221 × 1803 | 1525 × 1607 × 1819 | 1625 × 1808 × 1819 |
Khối lượng máy (kg) | 739 | 1613 | 2644 |
Tốc độ trục XY lớn nhất (mm/s) | 500 | ||
Tốc độ trục Z lớn nhất (mm/s) | 250 | ||
Độ phân giải tuyến tính (µm) | 0,05 | ||
Điện áp cấp (VAC) | 100-240 | ||
Công suất tiêu thụ lớn nhất (W) | 210 | 255 | 255 |
Y/c nhiệt độ chạy máy | 18-27 độ C, dao động không quá 1 độ C/h; không quá 2 độ C/ngày | ||
Nhiệt độ bảo quản | 0-50 độ C | ||
Độ ẩm phòng lắp máy | 30-80%, không ngưng tự hơi nước | ||
Độ cáo nơi sử dụng tối đa | < 4000m | ||
Độ ồn khi chạy máy | < 70dB (A) |
Các model tiếp theo:
Model | EXCEL 1304 | EXCEL 1704 | EXCEL 2500 |
Phạm vi đo (mm) | 1050 × 1300 × 400 | 1250 × 1700 × 400 | 1600 × 2520 × 160 |
Khối lượng mãu lớn nhất (kg) | 100 | 100 | 100 |
Kích thước ngoài (mm) | 1925 × 2208 × 2119 | 2125 × 2608 × 2119 | 2470 × 3470 × 1672 |
Khối lượng máy (kg) | 3108 | 3515 | 6804 |
Tốc độ trục XY lớn nhất (mm/s) | 500 | ||
Tốc độ trục Z lớn nhất (mm/s) | 250 | ||
Độ phân giải tuyến tính (µm) | 0,05 | ||
Điện áp cấp (VAC) | 100-240 | ||
Công suất tiêu thụ lớn nhất (W) | 255 | ||
Y/c nhiệt độ chạy máy | 18-27 độ C, dao động không quá 1 độ C/h; không quá 2 độ C/ngày | ||
Nhiệt độ bảo quản | 0-50 độ C | ||
Độ ẩm phòng lắp máy | 30-80%, không ngưng tự hơi nước | ||
Độ cáo nơi sử dụng tối đa | < 4000m | ||
Độ ồn khi chạy máy | < 70dB (A) |
Máy có thể được lắp thêm các phụ kiện tùy chọn như sau:
1. Đầu chạm (Touch probe), trọn một bộ bao gồm:
- RENISHAW® TP200/TP20 Probe Body
- RENISHAW® TP200/TP20 Probe Module/s
- M2 Five Way Stylus Center
- M2 Stylus (5 ea. 3 mm x 20mm)
- M2 Extensions (2 ea. 10 mm, 2 ea. 20 mm, & 1 ea. 30 mm)
- Multi-Port Probe Change Rack (2, 4 or 6 Port)
- Module, Stylus, and Fixture Storage Box.
- Micro-Vu Offset Fixture & Reference Sphere Assembly.
- Mounting Hardware, Cleaning Kit, and Case.
2. Cảm biến khoảng cách laser
3. Bộ giữ và quay mẫu RSD 60