Giới thiệu:
- Là loại keo acrylat có thể sấy khô (đóng rắn keo) bằng tia UV, độ nhớt cao, thích hợp để dán cho nhiều loại vật liệu như thủy tinh, nhựa PC, PMMA, PA6, PBT, nhôm, thép không gỉ, vv…;
- Chống chịu độ ẩm;
- Thành phần: acrylat biến tính, loại keo 1 thành phần, không dung môi, biến đổi độ nhớt khi khuấy trộn (thixotropic);
- Đạt tiêu chuẩn RoHS 2015/863/EU;
- Đạt chứng nhận an toàn sinh học theo tiêu chuẩn USP 23, 1995, Class VI Plastics -70°C.
Ứng dụng:
- Ứng dụng đặc biệt phù hợp khi gắn chi tiết thủy tinh lên kim loại;
- Khả năng đóng rắn bằng tia UV trong dải từ 320nm đến 420 nm;
- Nhiệt độ hoạt động: -400C ~ 1200C, tùy thuộc vào ứng dụng.
Một số ứng dụng sử dụng keo PHOTOBOND 4468:
- Kết dính các khung của biển báo LED thoát hiểm khẩn cấp
Kết dính các khung của biển báo LED thoát hiểm khẩn cấp bằng keo PHOTOBOND 4468 (Ảnh DELO) |
Thành phần vật liệu:
- Khung: Thép không gỉ được mài hoặc phun cát
- Tấm kính: thủy tinh cường lực
Quy trình thực hiện:
Tra keo | Ghép dán | Chiếu tia UV đóng rắn keo |
- Gắn kết các miếng thủy tinh thành giá treo dụng cụ đa năng
Thành phần vật liệu: Kính an toàn cường lực TSG, độ dày: 10 mm | |
Kết dính các miếng thủy tinh thành giá treo bằng keo PHOTOBOND 4468 (Ảnh DELO) |
Các yêu cầu thử nghiệm keo dán cần đạt:
- Độ nhớt: Có thể dễ dàng phân tán;
- Cơ tính: Cân bằng lực kéo dãn để tránh vỡ và chịu được va đập ngang;
- Thác tác tra keo: Dễ thao tác, keo 1 thành phần và đóng rắn nhanh chóng trong vài giây;
- Độ bám dính tốt cho nhiều loại vật liệu;
Keo dán phải vượt qua được bài thử nghiệm:
- Nhiệt độ làm việc: -20 đến +80 °C;
- Thả rơi xuống sàn gạch;
- Thử tải bằng cách treo các vật dụng kim loại (vài kg);
- Thử độ bền uốn của giá treo.
Sấy khô keo:
- Thời gian sấy khô keo tối thiểu bằng tia UV:
+ 40 s với đèn UV – cường độ ánh sáng 60 mW/cm2
+ 24 s với đèn LED – cường độ ánh sáng 200 mW/cm2
- Các loại đèn DELOLUX 20/50/80 với bước sóng 365nm và 400 nm đều phù hợp khi sử dụng cho keo PHOTOBOND 4468. Gia tăng cường độ ánh sáng sẽ rút ngắn thời gian chiếu xạ và ngược lại, giảm cường độ ánh sáng sẽ kéo dài quá trình sấy keo.
Thông số kỹ thuật:
Ngoại quan: | ||
- Màu sắc (với lớp keo dầy từ 0,1 ~ 1,0 mm): | Trong suốt, không màu | |
- Độ nhớt: | 7000 mPas | |
- Tỷ trọng: | 1.02 g/cm3 | |
Độ bền cơ tính: | ||
- Độ bền nén trượt với các mối nối: (Theo tiêu chuẩn DELO Standard 5 cường độ chiếu UV 60 mW/cm² trong 60 s) | Glass/Al | 21 MPa |
Glass/Stainless steel | 20 MPa | |
Glass/Glass | 20 MPa | |
- Độ bền kéo (Dựa theo DIN EN ISO 527 | 400 nm | 200 mW/cm² | 60 s): | 14 MPa | |
- Độ giãn dài khi đứt: | 200% | |
- Ứng suất Young (400 nm, 200mW/cm2, 60s): | 700 MPa | |
Tính chất vật lý: | ||
- Độ cứng Shore D: | 50 | |
- Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh: | 580C | |
- Hệ số giãn nở nhiệt: (Theo DELO Standard 26 | TMA | Khảo sát ở: T: 30 °C - 150 °C | 400 nm | 200 mW/cm² | 60 s) | 210 ppm/K | |
- Độ co ngót | 8,6 % | |
- Độ hấp thụ nước: | 1,0 % | |
- Chỉ số khúc xạ: | 1,5 | |
- Điện trở Creep CTI (Theo tiêu chuẩn VDE 0303-1) | 600 M | |
- Thời hạn sử dụng: (Thời gian tính từ khi quý khách nhận được hàng) | 6 tháng, bảo quản ở nhiệt độ 0 ~ 250C với lọ keo chưa mở nắp. |
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
HUST Việt Nam tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, hệ thống tra keo, đóng rắn keo và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!