Giới thiệu:
- Là loại keo acrylat có thể sấy khô bằng tia UV và ánh sáng, độ nhớt cao, thích hợp để dán cho nhiều loại vật liệu như thủy tinh, nhựa PC, PMMA, PA6, PBT, vv…
- Thành phần: acrylat biến tính, loại keo 1 thành phần, không dung môi, biến đổi độ nhớt khi khuấy trộn (thixotropic)
- Đạt tiêu chuẩn RoHS 2015/863/EU
- Đạt tiêu chuẩn thử nghiệm UL 94 HB bởi các viện đo lường độc lập
Keo PHOTOBOND AD494 với các thể tích chai khác nhau.
Ứng dụng:
- Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực với đa dạng các loại vật liệu như nhựa-nhựa, nhựa- thủy tinh, thủy tinh-thủy tinh, kim loại-nhựa, đặc biệt phù hợp khi gắn chi tiết thủy tinh lên khung nhựa hay gắn đế kính.
- Khả năng đóng rắn đồng thời cả bằng tia UV lẫn ánh sáng nhìn thấy cho phép đóng rắn nhiều thành phần mà tia UV khó có thể truyền qua.
- Có khả năng cân bằng đàn hồi tác động kéo dãn do keo có độ dãn dài khi đứt cao.
- Độ nhớt cao cho phép lớp keo có thể dầy đến 2 mm
- Nhiệt độ hoạt động: -400C ~ 1500C, tùy thuộc vào ứng dụng
Một số ứng dụng sử dụng keo PHOTOBOND AD494:
- Kết dính các chốt clip vào cửa kính ô tô
Kết dính các chốt clip vào tấm plate trên cửa kính ô tô bằng keo PHOTOBOND AD494 (Ảnh DELO) |
Thành phần vật liệu:
- Chốt Clip: Nhựa PC / ABS trắng đục hoặc màu xanh nhạt
- Tấm Plate: Gốm màu đen
- Cố định và hàn kín tấm chắn phía trước trên vỏ của đèn LED ngoài trời
Các vật liệu thành phần:
| |
Cố định và hàn kín tấm chắn phía trước trên vỏ của đèn LED ngoài trời bằng keo PHOTOBOND AD494 (Ảnh DELO) |
Trình tự tra keo:
- Kết dính ổ cắm đèn với đèn LED dạng ống (Bonding of a lamp socket to a linear lamp)
Kết dính ổ cắm đèn với đèn LED dạng ống bằng keo PHOTOBOND AD494 (Ảnh DELO) |
Các vật liệu thành phần:
- Ổ cắm: PBT Pocan 4225
- Thân đèn: Thủy tinh
Trình tự tra keo:
Xử lý plasma | Tra keo bằng DELO-DOT | Đóng rắn keo bằng đèn DELOLUX 80 |
Sấy khô keo:
- Thời gian sấy khô keo tối thiểu bằng tia UV:
+ 14s với đèn UV – cường độ ánh sáng 60 mW/cm2
+ 9s với đèn LED – cường độ ánh sáng 200 mW/cm2
- Sử dụng tia UV hoặc ánh sáng khả kiến với bước sóng từ 320 ~ 450nm. Các loại đèn DELOLUX đêù được thiết kế phù hợp khi sử dụng cùng AD494. Gia tăng cường độ ánh sáng sẽ rút ngắn thời gian chiếu xạ và ngược lại, giảm cường độ ánh sáng sẽ kéo dài quá trình sấy keo.
- Tham khảo dải bước sóng tiêu chuẩn của đèn DELOLUX 20/50/80
Loại đèn | DELOLUX 20/50/80 | ||
Dải bước sóng (nm) | 365 | 400 | 460 |
Độ phù hợp | + | ++ | - |
Chú thích: ++ đặc biệt phù hợp, + phù hợp, - không phù hợp
Thông số kỹ thuật:
Ngoại quan: | ||
- Màu sắc (với lớp keo dầy từ 0,1 ~ 1,0 mm): | trong suốt, không màu | |
- Độ nhớt (ở 23 oC, phép đo rheometer, khe hở 500 μm, tốc độ cắt 2 1/s): | 32000 mPas | |
- Tỷ trọng: | 1.07 g/cm3 | |
Độ bền cơ tính: | ||
- Độ bền nén trượt với các mối nối: (Theo tiêu chuẩn DELO Standard 5, cường độ chiếu UV 60 mW/cm² trong 60 s) | PC/ABS | 14 MPa |
PS/PS | 10 MPa | |
PMMA/Glass | 11 MPa | |
PC/PC | 18 MPa | |
PC/PA6 | 10 MPa | |
PC/Glass | 12 MPa | |
PC/Al | 8 MPa | |
Glass/Al | 13 MPa | |
Glass/ Stainless steel | 13 MPa | |
FR4/PA6 | 9 MPa | |
- Độ bền kéo (Dựa theo DIN EN ISO 527 | 400 nm | 60 mW/cm² | 90 s): | 13 MPa | |
- Độ giãn dài khi đứt: | 310% | |
- Ứng suất Young: | 30 MPa | |
Tính chất vật lý: | ||
- Độ cứng Shore A: | 80 | |
- Độ cứng Shore D: | 25 | |
- Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh: | 480C | |
- Nhiệt độ phân hủy: | 2250C | |
- Độ co ngót | 6,8 % | |
- Độ hấp thụ nước: | 3% | |
- Thời hạn sử dụng: (Thời gian tính từ khi quý khách nhận được hàng) | 6 tháng, bảo quản ở nhiệt độ 0 ~ 250C với lọ keo chưa mở nắp. |
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
HUST Việt Nam tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, hệ thống tra keo, đóng rắn keo và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!