DELO-DUOPOX CR80xx – KEO DÍNH POTTING, CASTING
Giới thiệu:
Nhóm keo dính DELO-DUOPOX CR80xx (CR = Casting Resin) là keo dính 2 thành phần, nguồn gốc từ nhựa epoxy biến tính, đóng rắn ở nhiệt độ phòng hoặc tăng tốc khi gia nhiệt đến +80oC, là dòng keo chịu nhiệt độ cao đến +180oC và đóng gói dưới dạng lọ keo đôi, dễ dàng cho việc tra keo cả bằng tay lẫn tự động.
Đặc tính nổi bật:
» Keo không độn hạt khoáng, thích hợp cho yêu cầu giảm tỷ trọng lên chi tiết gắn keo, không dẫn điện, không ảnh hưởng đến hoạt động của linh kiện.
» Keo dính có độ nhớt thấp và duy trì dòng chảy khi bơm keo, đảm bảo điền đầy nhưng chi tiết nhỏ, hình thù phức tạp.
» Dải nhiệt độ sử dụng từ -40 oC đến + 140 oC.
» Chịu nhiệt tốt (180 oC - CR8031).
» Chịu hóa chất tốt (CR8021).
» Thời gian tra keo sau khi trộn từ 45 đến 85 phút, đủ để thao tác thủ công mà keo không bị gel hóa.
Ứng dụng nổi bật
▪ Keo dính ứng dụng cho nhiều mục đích khác nhau như: đúc cuộn dây đồng trong động cơ điện, bao kín bảng mạch PCB, đúc kín sensor, …
1. Ứng dụng: E-motor
- Cố định cuộn dây
- Bao phủ tiếp điểm mối hàn
Thành phàn vật liệu:
- Sợi dây đồng phủ lớp cách điện
- Dây hàn thiếc
- Nhựa PA
Lựa chọn keo dính:
- DELO-DUOPOX CR8031
2. Ứng dụng trong Smart card
- Dính các lớp phoi nhựa PET của thẻ nhựa.
- Chất kết dính lấp đầy khoảng trống giữa các bộ phận tích hợp (màn hình, pin …) và lớp nhựa phủ bên ngoài.
Thành phần vật liệu:
- Lớp foi nhựa PET
Lựa chọn keo dính:
- DELO-DUOPOX CR8021
Yêu cầu cơ bản của keo dính:
- Keo dính không ảnh hưởng đến thẻ khi bị uốn cong
3. Ứng dụng Potting microswitches, cảm biến siêu âm trên ô tô:
Lựa chọn keo: DELO-DUOPOX CR8021
- Duy trì dòng chảy tốt.
- Độ co ngót thấp.
- Chịu ăn mòn và dẻo đàn hồi tốt.
- Hấp thụ nước thấp.
- Chống rão và độ bền điện môi cao.
- Ứng dụng đa mục đích trong kỹ thuật cơ khí, điện – điện tử.
- Dễ dàng thao tác với cartridge kép, tối ưu cho tỷ lệ trộn chính xác và tự động hóa.
Thông số công nghệ:
Đặc tính | CR8014 | CR8016 | CR8021 | CR8031 | ||
Thành phần | Keo 2 thành phần, từ epoxy biến tính | |||||
Màu sắc | Vàng nhạt, mờ đục | Vàng nhạt, trong suốt | Vàng nhạt, mờ đục | Đen, mờ đục | ||
Ứng dụng | Đúc và kết dính | Đúc, potting | Đúc, potting | Đúc, potting | ||
Nhiệt độ sử dụng | -40 ~ + 140 oC | -40 ~ + 120 oC | -40 ~ + 140 oC | -40 ~ + 180 oC | ||
Tỷ lệ trộn | 0.72:1 (vol.) | 1.68:1 (vol.) | 0.5 : 1 (vol.) | 2:1 (vol.) | ||
Tỷ trọng (g/cm3) | A (monomer) | 1.17 | 1.19 | 1.18 | 1.15 | |
B (hardener) | 0.98 | 1.04 | 1.03 | 0.97 | ||
Độ nhớt (mPa.s) | A (monomer) | 10000 | 12000 | 34000 | 18000 | |
B (hardener) | 330 | 6000 | 10000 | 11000 | ||
Thời gian tra keo | 50 min | 15 min | 60 min | 85 min | ||
Thời gian bảo quản | 9 tháng | 9 tháng | 12 tháng |
| ||
Thời gian bắt đầu đóng rắn | ở 23 oC | 8h | 8h | 5.5h | 8h | |
ở 80 oC | 15 min | 15 min | 5 min | 10 min | ||
Thời gian đóng rắn hoàn toàn | ở 23 oC | 72h | 72h | 72h | 7 ngày | |
ở 80 oC | 2h | 2h | 1.5h | 1h | ||
Độ bền kéo trượt (Tensile shear strength) (Theo DIN EN 1465, Al/Al) (MPa) | 13 | 10 | 11 | 16 | ||
Độ bền nén trượt (Compression shear strength) (MPa) | 9 (PA66/PA66) |
|
|
| ||
Độ bền kéo (Tensile strength) (Theo DIN ISO 527) (MPa) | 8 | 52 | 9 | 40 | ||
Độ giãn dài khi kéo đứt | 45% | 2% | 35% |
| ||
Ứng suất Young (MPa) | 77 | 2400 | 100 | 1700 | ||
Độ cứng Shore | D 46 | D 77 | D 47 | D 72 | ||
Nhiệt chuyển hóa thủy tinh (oC) | 50 | 74 | 47 | 66 (TMA) 102 (DMTA) | ||
Hệ số giãn nở nhiệt |
|
| 250 ppm/K (30~50 oC) | 112 ppm/K (30~50 oC) | ||
Độ co ngót (%vol) | 3.5 %vol. | 3.5%vol. | 3%vol. | 4 %vol. | ||
Độ hấp thụ nước | 0.6 %wt. | 0.1 %wt. | 0.5 %wt. | 0.23 %wt. | ||
Nhiệt độ phá hủy | 208 oC |
| 277 oC | 252 oC |
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
HUST Việt Nam tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, công nghệ tra keo, sấy keo và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!