DELO-DUOPOX AD8xx – NHÓM KEO DÍNH TẠO CẤU TRÚC CƠ TÍNH CAO
Giới thiệu:
Nhóm keo dính DELO-DUOPOX AD8xx (AD = Adhesives) là dòng keo dính 2 thành phần, nguồn gốc từ nhựa epoxy biến tính, đóng rắn ở nhiệt độ phòng hoặc tăng tốc khi gia nhiệt đến +80oC, là dòng keo chịu nhiệt độ cao đến +150oC và đóng gói dưới dạng lọ keo đôi, dễ dàng cho việc tra keo cả bằng tay lẫn tự động.
Đặc tính nổi bật:
- Keo được độn thêm các hạt khoáng vô cơ để gia cường cơ tính cho vật liệu.
- Keo dính có độ nhớt cao, chống chảy rão khi tra keo, thích hợp cho những khe hở lớn cần liên kết.
- Dải nhiệt độ sử dụng: từ -40 °C đến +150 °C tùy từng loại keo và ứng dụng cụ thể.
- Keo dính bền ở nhiệt độ cao, chống chịu dung môi tốt, bền với thử nghiệm bóc tách lớp (peeling test).
- Thời gian tra keo sau khi trộn từ 30 đến 90 phút, đủ để thao tác thủ công mà keo không bị gel hóa.
- Tất cả các mác keo đều đạt tiêu chuẩn RoHS theo chỉ thị 2015/863/EU.
Ứng dụng nổi bật:
▪ Keo dính thích hợp cho những ứng dụng kết dính cấu trúc, có kích thước lớn, phù hợp với nhiều loại vật liệu như thép, nhôm, thủy tinh, composite carbon, nhựa,…
1. Kết dính hộp linh kiện điện tử
- Kết dính / trám kín vỏ ngoài của linh kiện.
Thành phần vật liệu
- Kim loại, Al
- Nhựa, PA
Lựa chọn keo dính
- DELO-DUOPOX AD840
2. Kết dính các bộ phận liên kết khung sườn của xe lăn và xe đạp đua
Thành phần vật liệu:
- CFRP (carbon fiber reinforced plastics)
Lựa chọn keo dính:
- DELO-DUOPOX AD895
3. Bao gói cảm biến:
- Cố định và bảo vệ mạch PCB của sensor vào vỏ hộp.
- Yêu cầu chống lại sự xâm nhập của dầu nhớt và nhiệt độ cao đến 160 oC).
- Cách điện cho các linh kiện điện tử và dây cáp.
4. Liên kết nam châm và trục của động cơ điện
- Dòng chảy keo có thể tùy chỉnh và cho độ bền cơ tính cao.
- Kết dính Stator vào thân vỏ động cơ.
- Keo có khả năng cân bằng độ bền kéo tốt.
- Bảo vệ các dây dẫn điện.
- Keo có thể cố định nhanh.
- Cân bằng động cho động cơ, đảm bảo khi quay không bị lệch tâm.
- Quy trình tra keo đơn giản, nhanh chóng.
5. Kết dính và trám kín các tấm bản cực trong pin nhiên liệu
- Kết dính lớp phân tán khí với lớp màng phủ xúc tác.
- Kết dính các khung nổi bao bên ngoài.
- Trám kín và dính các tấm lưỡng cực với khung vỏ.
6. Kết dính trong pin lithium
- Kết dính khung vỏ.
- Kết dính và trám kín các phần khác nhau của thân vỏ pack pin.
- Kết dính dẫn nhiệt.
- Kêt dính tạo cấu trúc cho các cell pin, hoặc để truyền nhiệt với các dòng keo dính dẫn nhiệt.
- Đúc phủ kín vi mạch điều khiển (Encapsulation).
- Bảo vệ, cố định hoặc gia cường cho các thành phần điện tử trên mạch PCB.
- Cố định module.
Thông số kỹ thuật:
Thông số | |||||||
Thành phần | Keo 2 thành phần, từ epoxy biến tính | ||||||
Màu sắc | Xám, mờ đục | Đen, mờ đục | Xám, mờ đục | ||||
Hạt độn | Khoáng vô cơ | ||||||
Ứng dụng | kết dính cấu trúc | ||||||
Nhiệt độ sử dụng | -40 ~ + 150 oC | -40 ~ + 140 oC | |||||
Thời gian tra keo | 90 min | 90 min | 45 min | 30 min | 30 min | ||
Thời hạn bảo quản | 12 tháng | 6 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 12 tháng | ||
Thời gian bắt đầu đóng rắn | ở 23 oC | 7h | 7h | 5h | 5.5h | 6h | |
ở 80 oC | 13 min |
|
|
|
| ||
Thời gian đóng rắn hoàn toàn | ở 23 oC | 7 ngày | 7 ngày | 24h | 24h | 24h | |
ở 80 oC | 1h |
|
|
|
| ||
Tỷ lệ trộn (vol.) | 1:1 | 2:1 | |||||
Tỷ trọng (g/cm3) | A (monomer) | 1.18 | 1.19 | 1.37 | 1.37 | 1.37 | |
B (hardener) | 1.33 | 1.37 | 1.18 | 1.19 | 1.17 | ||
Độ nhớt (mPa.s) | A (monomer) | 110000 | 310000 | 40000 | Đặc sánh | ||
B (hardener) | 125000 | 530000 | 30000 | ||||
Độ bền kéo trượt (Tensile shear strength) (Theo DIN EN 1465, (MPa) | Al/Al (mài cát, keo khô ở 23oC trong 7 ngày) | 22 | 21 | 19 | 19 | 17 | |
4 (đo ở 120 oC) |
|
|
| 2.8 (đo ở 100 oC) | |||
Thép/thép, (keo khô ở 23oC trong 7 ngày) | 22 (mài cát) | 19 |
|
|
| ||
Độ bền kéo bóc lớp (Thép/thép, keo khô ở 23oC trong 7 ngày) | 6 N/m | 7 N/m (Mài cát) | 0.7 N/m (Mài cát) | 1.2 N/mm | 1.3 N/mm | ||
Độ bền kéo (Tensile strength) (Theo DIN ISO 527) (MPa) | 8 | 30 | 41 | 40 | 42 | ||
Độ bền nén trượt (Compression shear strength) (MPa)
| ABS/ABS (keo khô 23 oC, trong 7 ngày) | 7.5 |
|
|
|
| |
Al/Al (keo khô 23 oC, trong 7 ngày) | 26 |
|
|
|
| ||
Al/Al (mài cát, sấy keo ở 80oC trong 30 min) | 34 |
|
|
|
| ||
Thép/ thép (keo khô ở 23 oC trong 7 ngày) | 30 |
|
|
|
| ||
Glass / Glass (Keo khô ở 23 oC trong 7 ngày) | 29 |
|
|
|
| ||
PA6/PA6 | 17 | 18 (Tiền xử lý ủ nhiệt) |
|
|
| ||
PC-ABS/PC-ABS | 13 |
|
|
|
| ||
FR4/FR4 |
| 32 |
|
|
| ||
Độ giãn dài khi kéo đứt | 6% | 4% | 2.1% | 2 % | 1.8 % | ||
Ứng suất Young (MPa) | 1700 | 1800 | 2300 | 2400 | 2500 | ||
Độ cứng Shore | D 76 | D 75 | D 73 | D 73 | D 77 | ||
Nhiệt chuyển hóa thủy tinh (oC) | 69 | 70 | 63 | 66 (TMA) 102 (DMTA) | 64 | ||
Hệ số giãn nở nhiệt | 160 ppm/K (30~150 oC) |
| 178 ppm/K (70~150 oC) | 178 ppm/K (70~150 oC) | 177 ppm/K (70~160 oC) | ||
Độ co ngót (%vol) | 3 %vol. | 2%vol. | 4%vol. | 4 %vol. | 4 %vol. | ||
Độ hấp thụ nước | 0.18 %wt. |
| 0.3 %wt. | 0.25 %wt. | 0.25 %wt. | ||
Nhiệt độ phá hủy | 280 oC | 283 oC | 215 oC | 200 oC | 200 oC | ||
Độ bền điện môi (Theo tiêu chuẩn DIN EN 60243-1) | 25 kV/mm |
| 14 kV/mm | 13.7 kV/mm | 14 kV/mm | ||
Tính chất đặc biệt | - Đạt tiêu chuẩn ISO 10993-5: - Đạt yêu cầu hàm lượng VOC theo GB33372-2020. | - Đạt tiêu chuẩn ISO 10993-5: | - Đạt yêu cầu hàm lượng VOC theo GB33372-2020. - Bền ở nhiệt độ cao và kháng dung môi. | - Đạt tiêu chuẩn ISO 10993-5: - Đạt yêu cầu hàm lượng VOC theo GB33372-2020, bền ở nhiệt độ cao và kháng dung môi | - Bền ở nhiệt độ cao và kháng dung môi |
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
HUST Việt Nam tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, công nghệ tra keo, sấy keo và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!