Tổng quan & Tính năng cơ bản
Chống va đập là một trong những đặc tính vô cùng quan trọng của vật liệu để các kỹ sư cân xem xét khi thiết kế các sản phẩm bằng vật liệu kim loại hoặc nhựa. Khả năng chịu tác động của một lực lặp đi lặp lại bên trong các cơ cấu chuyển động trong các ngành công nghiệp ô tô, hàng không vũ trụ … cũng là một tiêu chí đặc biệt quan trọng để đánh giá độ bền cũng như tuổi thọ của các sản phẩm đó.
Với dòng Impact Series – Galdabini cung cấp đầy đủ các dải thử tiêu chuẩn trong mảng thử nghiệm độ bền va đập của vật liệu (150J / 300J / 450J / 600J / 750J). Hệ thống được trang bị cơ cấu nâng búa thử bằng động cơ, phần điều khiển bằng điện tử.
Impact Series cũng đáp ứng đồng thời cả hai phương pháp thử nghiệm IZOD và CHARPY theo các tiêu chuẩn quốc tế ASTM và ISO 148.
- Thân máy được thiết kế theo phương pháp phần tử hữu hạn FEM
- Khung bảo vệ kín có khóa bằng điện
- Thích hợp cho các mẫu thử va đập khía và va đập uốn theo tiêu chuẩn
- Cơ cấu định tâm cho mẫu là một tùy chọn
- Có thể lập trình thử nghiệm tự động
- Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001 của Galdabini
- Chất lượng và giá thành cạnh tranh
- Áp dụng công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới
- Thiết lập và lưu trữ 99 chương trình kiểm tra khác nhau
- Phần mềm có chức năng ghi, hiển thị, in và lưu trữ kết quả thử nghiệm
VIDEO GIỚI THIỆU - MÁY THỬ NGHIỆM ĐỘ BỀN VA ĐẬP
Ưu điểm nổi bật
- Bảng điều khiển điện tử dễ sử dụng
- Kết quả thử được hiển thị, lưu trữ và truyền qua giao tiếp USB hoặc cổng LAN với phần mềm đa chức năng WIN-IMPACT
- Góc khởi động được định vị chính xác
- Cơ năng (Thế năng & Động năng) tiêu hao được xác định bằng bộ mã hóa số với độ nhạy và độ phân dải cao.
- Người vận hành dễ dàng kích hoạt chế độ tự động có sẵn cho búa thử
- Cơ cấu thu hồi búa bằng động cơ giúp cho hệ thống sẵn sàng cho lần thử tiếp theo chỉ trong vài giây
- Búa cũng có thể được di chuyển dễ dàng bằng tay đến bất kỳ vị trí nào khi thử hoặc hiệu chuẩn.
- Cấp độ an toàn luôn ở mức tối đa
Tùy chọn hữu ích:
- Dụng cụ định tâm, gắp mẫu
- Máy khắc mẫu (chuẩn bị mẫu)
- Cơ cấu thu hồi và thải phoi (mẫu thải)
Thông số kỹ thuật
Năng lượng, J (Joule) | 150 | 300 | 450 | 600 | 750 | Tốc độ va đập 5.5 m/s |
Nguồn cấp | 230 V / 50 Hz / 110 V / 60 Hz | |||||
Công suất (W) | 450 | 450 | 650 | 1000 | 1300 | |
Trọng lượng máy (kg) | 670 | 670 | 670 | 1.530 | 1.530 | |
Trọng lượng máy gồm đế (kg) | > 1.200 | > 1.200 | > 1.200 | > 2.400 | > 2.400 | |
Tiêu chuẩn đáp ứng | EN ISO-148, ISO-R/442 ASTM E4, ASTM E23-00a; JIS hoặc tiêu chuẩn khác | |||||
Thời gian thu hồi búa | < 9 giây | |||||
Điều kiện vận hành | Nhiệt độ / Độ ẩm + 10 – 40 °C / 10 – 90 % | |||||
Làm mát mẫu | Tùy chọn | |||||
Tần suất thử mẫu | 15 giây/mẫu hoặc 240 mẫu / giờ | |||||
Kích thước | ||||||
Cao mm | 2000 | 2100 | ||||
Rộng mm | 2360 | 2450 | ||||
Sâu mm | 960 / 1.100 (450 J) | 1200 |