NANOCAM HD - THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NHÁM CỰC KỲ CƠ ĐỘNG
Thiết bị đo quang học chính xác & linh hoạt NANOCAM HD có thể đo được độ nhám ở những bề mặt có quy mô nhỏ cho đến lớn, bề mặt được tráng phủ hoặc không tráng phủ quang học một cách chính xác. Khả năng đo trên các bề mặt kim loại, chất dẻo hoặc các bề mặt được đánh bóng với độ lặp lại và độ chính xác ở cấp độ nano mét hoặc Sub-Angstrom. NANOCAM HD có thể mang đến sự linh hoạt chưa từng có. Với trọng lượng nhẹ, kích thước nhỏ gọn, nó có thể được định vị trên những bề mặt lớn cực kỳ đơn giản bằng tay, trên các giá đỡ hoặc bằng các loại cánh tay rô-bốt:
Tính di động và khả năng linh hoạt cao của thiết bị có thể giảm thiểu được đáng kể việc phải di chuyển các các mẫu vật lớn, không phải cắt mẫu từ đó làm giảm nguy cơ bị hỏng mẫu đặc biệt là các chi tiết quang học đắt tiền. Vận hành đơn giản Với công nghệ lấy nét tự động mới (Auto focus) cho phép người sử dụng thực hiện các phép đo nhanh & nhất quán hơn, giảm thiểu các thao tác điều chỉnh thủ công. Đo được trên các bề mặt có hệ số phản xạ từ 0.5% đến 100% mà không cần phải thay đổi hệ quy chiếu quang học. Sử dụng duy nhất một cáp kết nối đơn, vừa cấp nguồn, vừa truyền tín hiệu tới máy tính để thu thập và xử lý dữ liệu. Khi sử dụng cấu hình Linnik, hệ thống giao thoa vật kính của NANOCAM HD sẽ mang tới độ phân dải biên vượt trội trên một trường nhìn rộng với khoảng cách làm việc lớn hơn, độ chính xác cao hơn so với các loại vật kính Mirau tương đương. NANOCAM HD với tùy chọn chân đỡ chống rung | Tùy chọn gói tự động hóa với Robot Thiết bị đo độ nhám không tiếp xúc này có thể được tích hợp cùng với các loại rô-bốt có hệ điều hành Fanuc nhằm mang đến khả năng tự động hóa quá trình đo độ nhám bề mặt. Với việc tích hợp cùng Rô-bốt, NANOCAM HD có thể đo được trên những vị trí bên trong của các mẫu có kích thước lớn, trên các mặt phẳng hoặc mặt cầu lớn, có hình dạng phức tạp. Và thậm chí cả trên những bề mặt úp ngược. Khả năng không nhạy với rung động NANOCAM HD dùng công nghệ giao thoa động, thiết bị được tích hợp một máy ảnh có độ phân dải cao và một cảm biến pha tức thời được cấp bằng sáng chế. Bởi vậy, việc thu thập dữ liệu có thể được xử lý nhanh hơn hàng nghìn lần so với một thiết bị đo quang học thông thường, cho phép đo ở cả những môi trường rung động. Dẫn đầu trong phân tích, tiêu chuẩn hóa Phần mềm phân tích 4Sight FocusTM mới có giao diện thân thiện với người sử dụng để thu thập dữ liệu nhanh chóng và phân tích các thông số độ nhám khu vực theo tiêu chuẩn ISO 25178. Bộ lọc và hiển thị trực quan làm cho nó có thể dễ dàng nghiên cứu và định lượng các cấu trúc bề mặt cũng như các đặc điểm về độ nhám. Phụ kiện Các vật kính LWD có thể tùy chọn từ 0.9X đến 20X. Vật kính bù thủy tinh thực hiện các phép đo thông qua tấm kính chắn. Các vật kính loại 50X có thể đặt hàng riêng. Phụ kiện đi kèm cũng có thể là bộ chân đỡ có gắn động cơ được điều khiển bằng cần điều khiển (Joy stick). Ngoài ra, phụ kiện tùy chọn có thể là trạm máy, rô bốt, hoặc các loại giá đỡ khác. TÍNH NĂNG, ĐẶC ĐIỂM
ỨNG DỤNG
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cấu hình | NANOCAM HD |
|
Kiểu | Không nhạy với rung động | |
Chế độ xử lý | Cảm biến pha điểm ảnh | |
Nguồn sáng | LED có xung 460nm | |
Hệ số phản xạ mẫu | 0.5% - 100% | |
Máy ảnh | 5MP, 3.45 µm pixel, 12-bit | |
Lấy nét | Tự động | |
Hệ thống máy tính | Yêu cầu máy tính có hiệu năng cao, Windows 10 | |
Phần mềm | Phần mềm phân tích 4SightTM Focus | |
Phân tích dữ liệu chuyển pha tức thời | ||
Phân tích dữ liệu chuyển pha tức thời | ||
Độ nhám bề mặt ISO 25178, ASME B46.1-2019, PV, Ra | ||
Hình ảnh 2D và 3D | ||
Thông số kết quả tham chiếu, hiệu, trung bình | ||
Dữ liệu định dạng .4D, hoặc các định dạng khác, bao gồm: | ||
h5, .opd, .dat, .csv and .txt. Tự động ghi đo dữ liệu | ||
Nâng cấp miễn phí trong thời gian bảo hành | ||
Kích thước | <25 x 25 x 9 cm (9.6 x 9.6 x 3.3''); Trọng lượng: <5.3 kg | |
Công suất tiêu thụ | < 12W | |
Môi trường vận hành | 16–27°C ; lưu trữ: -1–38°C (Không ngưng tụ) | |
Tùy chọn | ||
Vật kính | Khoảng cách làm việc dài, vật kính giao thoa (bảng dưới) | |
Cấu hình | Cần điều khiển, giá đỡ xoay & nghiêng ± 7°, ± 19 mm (Z) | |
Hiệu chuẩn gương | <1 Å | |
Cáp kết nối | 5m (tiêu chuẩn), 10m (tùy chọn) | |
Hiệu năng hệ thống | ||
Phơi sáng | < 28 µs | |
Dải chiều cao | Bước tối đa 115 nm | |
Độ lặp lại RMS | < 0.005 nm | |
Độ chính xác RMS | < 0.1 nm |
Vật kính | ||||||
Độ phóng đại | 0.9X | 2.0X | 5.0X | 10X | 20X |
|
Cấu hình | Michelson | Michelson | Linnik | Linnik | Linnik | |
Độ mở ống kính | 0.026 | 0.055 | 0.15 | 0.30 | 0.45 | |
Khoảng cách làm việc (mm) | 15.0 | 23.0 | 23.0 | 17.0 | 4.5 | |
Độ phân dải tại 460nm (µm) | 8.8 | 4.2 | 1.5 | 0.77 | 0.51 | |
Độ phân dải biên (µm) | 3.8 | 1.7 | 0.7 | 0.35 | 0.17 | |
Trường nhìn (mm) | 9.4 | 4.2 | 1.7 | 0.8 | 0.42 | |
Chiều sâu lấy nét tại 460nm (µm) | 1059 | 190.1 | 22.5 | 5.4 | 2.3 | |
Khoảng cách bước sóng Max (µm) | 9445 | 4250 | 1800 | 850 | 425 | |
Khoảng cách bước sóng Min (µm) | 19 | 9 | 3.5 | 1.7 | 0.9 |
***Các thông số độ nhám cơ bản theo tiêu chuẩn ISO 25178: Sa, Sq, Ssk, Sku, Sp, Sv, Sz, Smr2. Smr1. Sdq. Sdr. Sal. Str...