Phòng Thử Nghiệm Ăn Mòn CCT
Model: TMJ-9703R
Maker: T-Machine / Taiwan
- Các sản phẩm kiểm tra: Hệ thống pin xạc cho ô tô điện, xe máy điện...
- Phương pháp thử nghiệm GB/T4 phần 5.5.2 và thử nghiệm theo điều kiện GT/T2423.17.
- Dung dịch muối trung tính NaCl tinh khiết pha với nước cất hoặc nước khử DI nồng độ (5 + 1)%.
- Nhiệt độ phòng phun muối là (35 ± 2) ℃, giá trị PH của nước muối khoảng 6.5-7.2.
- Đặt các mẫu thử nghiệm vào phòng phun muối để thử nghiệm theo chu kỳ, muỗi chu kỳ là 24H trong đó phun sương muối lên mẫu thử là 8H ở nhiệt độ (35 ± 2) ℃ và giữ nguyên mẫu thử trong phòng thử nghiệm là 16H. Giữa giờ thứ 4 và thứ 5 trong một chu kỳ phải theo yêu cầu thử nghiệm GB/T 28046.1-2011, chế độ thử nghiệm 3.2.
- Tổng số chu kỳ thử nghiệm là 6 chu kỳ.
- Thử nghiệm phun muối không cần thiết đối với các đối tượng thử nghiệm được lắp đặt trong khoang hành khách, hành lý hoặc hàng hóa.
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | Buồng thử nghiệm ăn mòn CCT | |
Model No. | TMJ-9703R | |
Thể tích | 5m3 ~ 15m3 or theo yêu cầu của khách hàng |
|
Tải trọng Max | Tùy theo tải trọng yêu cầu của khách hàng | |
Dải nhiệt độ | 0℃~+85℃ | |
Độ ổn định nhiệt độ | ±0.5℃ | |
Độ lệch của nhiệt độ | 2℃ | |
Lưu lượng phun | 1~2mL/80cm2/hr (Collect at least 16 hours, take the average ) | |
Áp xuất phun | 1.00±0.01kgf/cm² | |
Độ phân giải | Temp: 0.01℃, Humidity:0.01%R.H. | |
Dải độ ẩm | 30%–98%R.H | |
Ổn định độ ẩm | ±3%R.H. | |
Nồn độ PH | Trung tính 6.0~7.0 Axit 3.0~3.1 | |
Nồng độ PH dung dịch phun | Trung tính 6.5~7.2 Axit 3.1~3.3 | |
Dải nhiệt độ test | 1S ~ 9999H (Có thể thay đổi) | |
Chế độ điều khiển | Màn hình cảm ứng HMI lập trình điều khiển PLC, kết nối mạng; báo động APP đến điện thoại di động; Cổng kết nối USB ; RJ485 kết nối với máy tính; Phần mềm điều khiển mạng độc quyền. Giám sát từ xa và thu thập dữ liệu kiểm tra. | |
Vật liệu bên trong | Vật liệu SUS316 chống axit và kiềm | |
Vật liệu bên ngoài | Thép tấp chịu nhiệt lạnh và phun sơn tĩnh điện | |
Chế độ làm lạnh | Làm mát bằng khí / Làm mát bằng nước |