Excel 1651 / 1652 / 200 / 250 series là dòng máy đo kích thước 2D để sàn với hành trình làm việc cực lớn lên đến 2500mm cùng với bàn làm việc chịu tải trọng tới 100kg.
Đây là một trong những dòng máy đo kích thước 2D tự động lớn nhất, có độ chính xác và độ lặp lại tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Mặc dù với hành trình làm việc (measurement stroke) lớn, nhưng Excel 1651 / 1652 / 200 / 250 series vẫn sử dụng cơ cấu dẫn hướng và dịch chuyển tuyến tính dạng cơ khí thuần túy mà không cần dùng đến hệ thống đệm khí (Air-bearing) như các dòng sản phẩm tương đương của thương hiệu khác. Điều này vừa giảm tiết kiệm được kinh phí đầu tư, giảm thiểu tối đa chi phí bảo trì nhưng đồng thời vẫn đảm bảo được độ chính xác và độ tin cậy của kết quả đo.
Ngoài ưu điểm nổi bật trên, dòng Excel 1651 / 1652 / 200 / 250 series vẫn có đầy đủ các ưu điểm và tính năng tiêu chuẩn khác:
- Camera kỹ thuật số có độ nhạy và độ phân dải cao
- Tỷ lệ thu phóng (Digital zoom) 36:1
- Độ phóng đại: 15X - 450X
- Tốc độ chuyển đổi độ phóng đại quang học và độ phóng đại kỹ thuật số cực nhanh
- Phần mềm InSpec vô cùng trực quan, thông minh, nhiều tính năng, thân thiện với người vận hành
- Nguồn chiếu sáng LED có tuổi thọ làm việc lên đến 10,000 giờ.
- Hệ thống nguồn sáng đều được tự động hiệu chuẩn phù hợp cho việc lấy nét (focusing).
- Độ phân dải chuyển vị trục X,Y,Z: 0.1 μm
Bên cạnh đầu đo quang học tiêu chuẩn, khách hàng cũng có thể tùy chọn nhiều loại đầu đo và các phụ kiện tùy chọn hữu ích khác tùy thuộc vào yêu cầu của từng ứng dụng cụ thể
Đầu đo chạm 3D | Đầu đo laser | Mâm cặp xoay |
Thông số kỹ thuật
Model | Excel 1651 | Excel 1652 | Excel 1654 | Excel 200U | Excel 250U |
Hành trình làm việc X,Y,Z (mm) | 1250x1650x160 | 1250x1650x250 | 1250x1650x400 | 1250x2000x200 | 1250x2500x200 |
Tải trọng làm việc tối đa (kg) | 100 | ||||
Độ chính xác trục X,Y (μm) | 4.2+L/200 | 4.5+L/200 | 5.2+L/150 | 5.0+L/200 | 5.0+L/200 |
Độ chính xác trục Z (μm) | 2.8+L/100 | 3.3+L/100 | 3.8+L/100 | 3.0+L/100 | 3.0+L/100 |
Độ phân dải (μm) | 0.1 | ||||
Ống kính phóng đại | 1X(LWD)/2X(SWD) | ||||
Thu phóng quang học | 12X | ||||
Thu phóng kỹ thuật số | 3X | ||||
Độ phóng đại trên màn hình hiển thị | 15x-540x/30x-1080x |