Buồng thử nghiệm phun hơi muối CORROSIONBOX H CCT
Model: 600L (cơ bản/nâng cao) / 1000L (cơ bản/nâng cao) / 2000L (nâng cao)
Hãng sản xuất: COFOMEGRA - Ý
Giới thiệu:
Buồng thử nghiệm phun hơi muối CORROSIONBOX H CCT là thiết bị được sử dụng nhằm mục đích kiểm tra độ ăn mòn bề mặt của nhiều sản phẩm có kích thước khác nhau bằng nước muối. Đây là kiểu buồng thử nghiệm kiểu ngang có nắp trong suốt với phương pháp thử nghiệm ngưng tụ và thử nghiệm ăn mòn theo chu kỳ.
Tiêu chuẩn:
- Buồng thử nghiệm phun hơi muối CCT đáp ứng được rất nhiều các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế.
Model cơ bản | Model nâng cao | |||
50180 method A1/A2/A3 AS 2331 method 3 ASTM B117 ASTM B287 ASTM B368 ASTM D1735 ASTM D2247 ASTM G85 A1 BS 3900/F12 BS 3900/F4 BS 3900/F9 BS 5466 Part 1/2/3 | BS 7479 BS EN 60068-2-11 BS EN ISO 7253 BS 2011 Part 2.1 D17 1058 DEF 1053 METH 24 EF 1053 METH 36 DIN 40046 DIN 50 017-KK DIN 50021 DIN 50907 DIN 50958 DIN 53167 | DIN 55991 ECCA T8 FLTM BI 103-01 GM4298P GM4465P IEC 60068-2-11 JIS H 8502 Meth 1/2/3 JIS Z 2371 JNS 30.16.03 ISO 11503 ISO 1456 ISO 3768 | ISO 3769 ISO 3770 ISO 4541 ISO 6270 ISO 7253 ISO 9227 MIL-STD-202 NFT 30-077 NFX 41-002 RES.30.CT.117 SIS 184 190 VG 95 210 | ASTM G43 ASTM G85 A3 DEF 1053 METH 36 RES.30.CT.119 DIN 50907 DRY MIL-STD-810 UNI 9399 UNI 9590 UNICHIM 652 UNICHIM 741 PROHESION ASTM G85 /A5 |
- Với model nâng cao được tích hợp màn hình LCD hiển thị 4 dòng, cung cấp thông tin liên tục về điều kiện thử nghiệm như áp suất khí, nhiệt độ buồng phun … Tự chẩn đoán bao gồm tin nhắn cảnh báo, tin nhắn báo động và tắt an toàn. Và chỉ bằng thao tác nhấn phím đơn giản, báo cáo đầy đủ của thử nghiệm sẽ được in thông qua máy in kết nối cổng RS232,
- Model nâng cao cho phép buồng thử nghiệm phun hơi muối CCT thực hiện 15 chương trình thử nghiệm khác nhau.
Thông số kỹ thuật:
Thông số/ model | 600L (cơ bản/nâng cao) | 1000L (cơ bản/nâng cao) | 2000L (nâng cao) |
Kích thước | |||
Kích thước ngoài(mm) (WxDxH) | 2010 x 910 x 1400 | 2400 x 1180 x 1365 | 3000 x 1200 x 1480 |
Kích thước buồng test (mm) (WxDxH) | 1300 x 650 x 700 | 1690 x 890 x 700 | 2890 x 980 x 700 |
Thể tích buồng test(L) | 600 | 1050 | 2000 |
Trọng lượng(kg) | 300 | 400 | 550 |
Thể tích bình chứa muối(L) | 130 | 160 | 450 |
Nguồn cấp | |||
Loại kết nối | 1/N/PE | ||
Điện áp (V) | 230 ± 10 % 50 Hz | ||
Dòng điện tiêu thụ (A) | 9 | 12 | 18 |
Nước cấp đầu vào | |||
Loai nước | Đã khử khoáng | ||
Áp suất nước(bar) | 2~4 | ||
Mức tiêu thụ nước (L/ngày) | 3 | ||
Khí cấp đầu vào | |||
Loại khí | Qua lọc, không có dầu | ||
Áp suất khí | 4~6 | 5~6 | |
Mức tiêu thụ() | 5~8 | 12 | |
Dải nhiệt độ |
| ||
Nhiệt độ buồng test (°C) | Nhiệt độ môi trường ~ 55°C | ||
Nhiệt độ bình bão hòa(°C) | Nhiệt độ môi trường ~ 70°C |