ROBOT PHUN KEO COATING 3 TRỤC XYZ ĐỂ BÀN TIANHAO
Tính năng nổi bật:
- Mỗi trục có 2 ray dẫn hướng tuyến tính, mang lại độ ổn định cao hơn.
- Động cơ phanh trục Z, tăng đáng kể độ ổn định của thiết bị và độ chính xác chuyển động.
- Bình chứa nguyên liệu tiêu chuẩn 4 lít (tùy chọn có sẵn 0.5L, 2L, 4L, 20L).
- Được trang bị hệ thống kiểm soát keo định lượng bằng van phun bằng áp suất không khí để phun keo lên sản phẩm cho độ dày đồng đều.
- Van điều chỉnh áp suất có độ chính xác cao, phù hợp với nền tảng làm việc ba trục, kiểm soát keo đầu ra ổn định và chính xác, và keo không bắn tung tóe.
- Phạm vi điều chỉnh chiều rộng phun là 2 mm-20 mm, có thể thực hiện phun dạng tia và dạng sương.
- Phần mềm phun keo chuyên nghiệp, tùy thuộc vào quy trình phun keo.
- Bộ điều khiển PLC, Dễ lập trình - Phần mềm phun keo chuyên dụng giúp loại bỏ nhu cầu lập trình ngôn ngữ robot phức tạp.
- Tăng cường hiển thị thông số bằng lập trình, thao tác trực quan hơn.
Ứng dụng:
Các chất lỏng tương thích: keo phủ bảo vệ bề mặt (Confomal coating) có độ nhớt thấp.
Các kiểu đóng gói tương thích: dạng can 0,5L, 2L, 4L, 20L tùy chọn.
Thông số kỹ thuật:
Model | TH-2004D-300 | TH-2004D-400 | TH-2004D-500 |
Diện tích làm việc X/Y/Z | 300 x 300 x 100mm | 400 x 400 x 100mm | 500 x 500 x 100mm |
Kích thước (WxDxH) mm | 500 x 580 x 610 | 600 x 680 x 610 | 700 x 780 x 610 |
Trọng lượng | 34kg | 39kg | 46kg |
Tiêu chuẩn | CE Approved | ||
Tải trọng tối đa XY/Z | 10 kg / 3 kg | ||
Tốc độ XY/Z | 800/350 mm/Axis | ||
Độ lặp lại | ±0.01mm / Axis | ||
Độ phân giải | 0.005mm /Axis | ||
Dung lượng bộ nhớ | 9999 chương trình /4,000 điểm | ||
Dạng lưu trữ dữ liệu | Flash Card/ USB | ||
Màn hình hiển thị | Màn hình LCD | ||
Phần mềm | Độc quyền của TianHao (Có sẵn tiếng Anh và tiếng Trung) | ||
Hệ thống truyền động | Motor bước micro | ||
Truyền dẫn động | Dây đai dẫn hướng chính xác theo thời gian | ||
Chỉnh sửa chương trình | Lập trình trên PC (file CAD có thể tài lên trực tiếp) Bảng điều khiển mặt trước (màn hình LCD&LED) | ||
Bảng điều khiển mặt trước | Offset, chạy tối ưu thủ công & Chọn chương trình Offset | ||
I/O Signals | 4 Inputs / 4 Outputs | ||
Các dạng tra keo | Đường thẳng 3D, Đường tròn, đường cong, đường zizzac liên tục, chạy đồng thời cả XYZ và 3D | ||
Số lượng van phân phối | 01 van | ||
Áp suất khí đầu vào | 1-7bar (1bar =1.01972kg/cm² =14.5038psi) | ||
Áp suất khí đầu ra | 0.1bar-7bar | ||
Nguồn điện cấp | AC110V/220V, Bộ chuyển đổi bên trong | ||
Nhiệt độ làm việc | 0 ~40℃ | ||
Độ ẩm làm việc | 20~90% (không đọng sương) |
Các lợi ích gia tăng cho khách hàng:
- Tăng hiệu quả sản xuất.
- Kiểm soát độ chính xác của quá trình sản xuất.
- Nâng cao chất lượng sản phẩm.
- Giảm chi phí sản xuất, giảm sản phẩm bị lỗi.
- Giảm lãng phí nguyên liệu.
Các thông số kỹ thuật phun cần lưu ý:
- Độ dầy lớp màng: 0.8mm - 4.0mm.
- Độ rộng lớp màng: 2-100mm.
- Tốc độ phun tối đa: 300mm/s.
- Độ nhớt tối đa: < 10000cps.
Liên hệ HUST Việt Nam để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm và ứng dụng của bạn!