Giới thiệu:
- - DELO-ML DB133 là loại keo acrylat biến tính, khô trong điều kiện yếm khí, đặc biệt tương thích kết dính các bề mặt kim loại, cố định nhanh bằng tia UV;
- - Sản phẩm sấy khô thường được sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ -40 °C đến +150 °C; phụ thuộc vào ứng dụng, các giới hạn khác có thể hợp lý hơn;
- - Tuân thủ chỉ thị RoHS 2015/863 / EU;
- - Tương thích với giới hạn hàm lượng VOC theo quy định GB33372-2020.
Ứng dụng:
- Ứng dụng trong kết dính các linh kiện điện tử, tai nghe bluetooth, dính nam châm động cơ điện (e-motor) (loại nam châm sắt từ),…
- Bề mặt kết dính cần được làm khô, sạch dầu mỡ, bụi bẩn, có thể sử dụng axeton và butyl diglycol axetat để làm sạch bề mặt. Không sử dụng etanol hay nước để làm sạch bề mặt.
- Keo nên được đặt trong bộ tra keo chuyên dụng của DELO.
Ứng dụng keo DELO-ML DB133 trong dán nam châm động cơ điện (Ảnh DELO)
Sấy khô:
- Keo dán sẽ khô nhanh khi tiếp xúc với bề mặt kim loại, phần keo hở ra có thể đóng rắn bằng tia UV bước sóng 365nm, phần bị che khuất có thể tăng tốc độ đóng rắn bằng cách sấy nhẹ ở 60~80 oC, hoặc để khô tự nhiên,
- Keo ML DB133 cũng có thể khô tự nhiên trong điều kiện yếm khí và tiếp xúc với ion kim loại trên bề mặt, keo sẽ bắt đầu khô sau 3~5 phút và khô hoàn toàn sau 24h.
- Lớp keo dầy tối ưu ≤ 0.25mm, do đó chỉ cần tra 1 lớp mỏng lên bề mặt cần dán để đạt độ bám dính tối đa.
- Tham khảo dải bước sóng tiêu chuẩn của đèn DELOLUX 20/50/80:
Loại đèn | DELOLUX | ||
Dải bước sóng (nm) | 365 | 400 | 460 |
Độ phù hợp | ++ | - | - |
Thời gian chiếu xạ (55-60 mW/cm2) | 25s |
Chú thích: ++ đặc biệt phù hợp, + phù hợp, - không phù hợp
Thông số kỹ thuật:
Màu sắc (lớp keo dầy 1,0 mm): | Trong suốt, không màu | |
Tỷ trọng: | 1.1 g/cm3 | |
Độ nhớt (ở 23 oC, phép đo Rheometer, shear rate: 10 s-1, gap 200µm): | 730 mPas | |
Bề mặt keo sau khi đóng rắn | Khô cứng | |
Momen nghỉ (off-torque) | 30 Nm | |
Độ bền kéo trượt (Tensile shear strength) | Al/Al | 5 MPa |
Al/Al (sand-plasted) | 12 MPa | |
Steel/steel | 11 MPa | |
Steel/steel (sand-plasted) | 14 MPa | |
Độ bền nén trượt (Compression shear strength): | Glass/glass | 30 MPa |
PA6/Stainless steel | 10 MPa | |
PA5/PA6 | 18 MPa | |
PMMA/PMMA | 10 MPa | |
PPA/Stainless steel | 16 MPa | |
Độ bền kéo: | 20 MPa | |
Độ giãn dài khi kéo đứt: | 130 % | |
Ứng suất Young: | 300 MPa | |
Độ cứng thang D: | 44 | |
Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh: | 1040C | |
Hệ số giãn nở nhiệt CTE (ở dải 100~1500C): | 184 ppm/K | |
Độ co ngót: | 8.6 %vol. | |
Điện trở thể tích: | > 1x1016 Ohm.cm | |
Điện trở bề mặt: | >1x1014 Ohm | |
Thời gian sử dụng sau khi mở nắp lọ keo (ở 25oC): | 72h | |
Thời hạn bảo quản: | 9 tháng, bảo quản ở nhiệt độ |
Liên hệ HUST VN để được tư vấn, hỗ trợ lựa chọn giải pháp, loại keo thích hợp nhất cho ứng dụng mà quý khách hàng quan tâm...
HUST Việt Nam phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, máy nhả keo, đèn sấy keo UV và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam.