Giới thiệu:
- Keo dán kim loại một thành phần DELO-ML (Metal Light) với khả năng chịu nhiệt và độ bền cao – thích hợp cho lắp ráp động cơ điện;
- DELO-ML cho phép chịu nhiệt cao, khô nhanh trong điều kiện thiếu khí khi được tiếp xúc với các ion kim loại. DELO-ML hoạt động như một chất kết dính khóa vít, lấp kín mọi kẽ hở khóa ren và trên bề mặt;
- Sản phẩm phù hợp với cả những mối nối kim loại đồng trục. Sử dụng phương pháp sấy khô keo bằng ánh sáng nhìn thấy và tia UV giúp các mối dính khô nhanh ngay cả trong khu vực khó tiếp cận chỉ trong vài giây;
- Thành phần: Uretan acrylat biến tính, loại keo 1 thành phần, không dung môi;
- Nhiệt độ hoạt động: - 600C ~ 1800C;
- Đạt tiêu chuẩn RoHS 2015/863/EU, phương pháp test UL 94 HB.
Ứng dụng:
- DELO-ML rất linh hoạt, độ chịu áp lực đồng đều, phù hợp với các mối nối giữa kim loại – thủy tinh, kim loại – nhựa.
- Các ứng dụng của DELO-ML bao gồm:
- Định hình, vặn chặt các mối liên kết đồng trục
- Bắt vít trên vật liệu không cần khoan
- Gắn các đường ống, các mối bắt vít, các khớp nối kim loại
- Keo dán cho các ngành sản xuất động cơ, lắp ráp ô tô, lắp ráp điện tử tiêu dùng, cơ khí chế tạo máy
- Keo có độ bền cao, sử dụng cho các mối gắn đồng trục, giá đỡ hay ổ cắm.
Một số ứng dụng điển hình của keo dán DELO-ML:
1. Khóa ren, bịt kín chân không các khớp nối ren, đường ống
Thành phần vật liệu:
Yêu cầu bài test:
|
2. Keo DELO ML dùng trong cố định các bulong của bánh răng giảm tốc
- Khóa ren các bulong này bằng keo DELO-ML 5327. Trong quá trình hoạt động, các vít và keo dính phải chịu dầu nóng ở nhiệt độ lên đến +90 ° C.
Thành phần vật liệu:
- Bulong: thép
- Bánh răng: gang
- Bịt kín chân không cho con vít theo dõi mức dầu:
Con vít kiểm tra mức dầu được liên kết bằng chất kết dính cường độ thấp DELO-ML 5149 có chức năng làm kín trong trường hợp này. Khi có yêu cầu, phải có thể tháo vít trở lại.
3. Kết dính nam châm trong động cơ ô tô điện của EBM-Papst
Thành phần vật liệu:
Các yêu cầu và thông số bài test keo dán đã vượt qua:
Các bài test:
|
Kỹ thuật tra keo:
- Bề mặt gắn kết cần sạch bụi, dầu mỡ, khuyên dùng sản phẩm DELOTHEN để có được bề mặt hoàn hảo nhất.
- Keo dán có thể dễ dàng tra bằng tay hoặc được dùng kết hợp với bộ phân tán keo chuyên dụng của DELO - DELOMAT 100, tương thích với keo đóng rắn kị khí.
- Keo dán có độ nhớt thấp, vùng keo ngoài biên nhìn thấy được có thể sử dụng ánh sáng để đóng rắn. Keo dán có độ bền cao, khó loại bỏ, bám dính tốt ngay cả với những bề mặt có độ nhám thấp.
Máy tra keo DELOMAT 100
Sấy khô keo:
- Trong môi trường kỵ khí trong vài phút.
- Có thể tăng tốc độ đóng rắn keo bằng cách gia nhiệt hoặc sử dụng chất hoạt hoá hoặc bằng ánh sáng UV với bước sóng từ 320 ~ 450nm cho khe hở lớn đến 4 mm.
- Tham khảo dải bước sóng tiêu chuẩn của đèn DELOLUX 20/50/80.
Thông số kỹ thuật:
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC MÃ KEO DELO – ML ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
Thông số kỹ thuật | Keo dán kim loại DELO ML (Metal Light) | |||||||
DB135 | ||||||||
Thành phần | Modified Urethane acrylate | Modified urethane metacrylate ester | ||||||
Màu sắc (cho lớp keo dầy 1mm đã đóng rắn) | Trong suốt, không màu | Vàng nhạt, trong suốt | Vàng nhạt, trong suốt, phát quang | Vàng nhạt, trong suốt, phát quang | Vàng nhạt, mờ nhẹ, phát quang | Xanh lá | Xanh lá | |
Tỷ trọng (g/cm3) | 1.1 | 1.1 | 1.09 | 1.1 | 1.1 | 1.1 | 1.1 | |
Độ nhớt (mPa.s) | 730 | 1200 | 900 | 6000 | 17000 | 300 | 10000 | |
Chất hoạt hóa (Activator) | DELO-QUICK 5002 | DELO-QUICK 5006 | DELO-QUICK 5006 | DELO-QUICK 5002 | DELO-QUICK 5004 | DELO-QUICK 5002, 5006 | - | |
Dải chịu nhiệt (oC) | -40 ÷ +150 | -60 ÷ +180 | -60 ÷ +180 | -60 ÷ +180 | -60 ÷ +180 | -60 ÷ +200 | -60 ÷ +200 | |
Bước sóng tia UV (nm) | 365 nm | 365, 400 nm | 365, 400 nm | 365, 400 nm | 365, 400 nm | - | - | |
Thời gian chiếu UV (s) | 25s, 60mW/cm2 | 10s, | 10s, | 6s, | 10s | - | - | |
Thời gian keo bắt đầu khô (lực kéo 1~2 MPa) | 3~6 min | 2~4 min | 1~3 min | 2~4 min | 3~6 min | 2~4 min | 2~4 min | |
Thời gian keo khô hoàn toàn | 24h | 24h | 24h | 24h | 24h | 20 min |
| |
Off-torque (Nm) | Không có momen | 30 Nm | 30 Nm | - | 34 Nm | 60 Nm | 50 Nm | 40 Nm |
Khi momen M=46 Nm | - | 60 Nm | - | 65 Nm | - | 70 Nm | 70 Nm | |
Độ bền nén trượt (Compression shear strength) (MPa) | Glass/ glass | 30 | 30 | 30 | 11 | 16 | - | - |
PA6/ Stainless steel | 10 | 10 | - | 6 | 10 | - | - | |
PA6/ PA6 | 18 | 16 | - | 7 | 15 | - | - | |
Steel shaft/ steel hub | 28 | - | 40 | 35 | 40 | 33 | 40 | |
Độ bền kéo trượt (Tensile shear strength) (MPa) | Al/Al (sandblasted, sau 72h) | 12 | 13 | 6 | 13 | 13 | 11 | 8 |
Steel/Steel (sandblasted, sau 72h) | 14 | 16 | 13 | 16 | 14 | 16 | 14 | |
Độ bền kéo (Tensile strength) (MPa) | 20 | 30 | - | 60 | 30 | - | - | |
Độ giãn dài khi kéo đưt (%) | 130 | 30 | 30 | 4 | 35 | - | - | |
Ứng suất Young (MPa) | 300 | 900 | 900 | 3000 | 1000 | - | - | |
Độ cứng Shore | D 44 | D 70 | D 74 | D 84 | D 70 | - | - | |
Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh (oC) | 104 oC | 110 oC | 120 oC | 110 oC | 90 oC | - | 133 oC | |
Hệ số giãn nở nhiệt (ppm/K) | 100~150oC: 184 ppm/K | 95 – 150oC: 203 ppm/K | 100–160oC: 179 ppm/K | - | 30-150oC: 195 ppm/K | - | - | |
Độ co ngót (Shrinkage) (%vol.) | 8.6 | 7.7 | 8.7 | 8.4 | 7.8 | - | - | |
Độ hấp thụ nước (%wt) | - | 1.03 | 0.8 | 0.7 | 1.1 | - | - | |
Điện trở thể tích (Ohm.cm) | 1x1016 | 3x1016 | - | - | - | - | - | |
Điện trở bề mặt (Ohm) | 1x1014 | 2x1014 | - | - | - | - | - | |
Bảo quản (với lọ keo chưa mở nắp) | 9 tháng ở 0-10oC, 6 tháng ở 25oC | 6 tháng ở 0-10oC, 3 tháng ở 25oC | 6 tháng ở 0-10oC, 3 tháng ở 25oC | 6 tháng ở 25oC | 6 tháng ở 0-10oC, 6 tháng ở 25oC (cho lọ ≤900ml) | 12 tháng ở 0-10oC, 6 tháng ở 25oC | 6 tháng ở 25oC (cho lọ ≤600ml) (thời gian keo sống 4 tuần sau khi mở nắp) |
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
HUST tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, hệ thống tra keo, đóng rắn keo và chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam!