DELO LIÊN TỤC CHO RA ĐỜI CÁC SẢN PHẨM KEO DÁN MỚI
DELO – thương hiệu keo dán và các giải pháp keo dán công nghiệp hàng đầu thế giới đến từ Đức. Keo dán DELO ưu thế vượt trội về tính đa dạng chủng loại, sản xuất riêng cho từng nhóm vật liệu khác nhau, cho độ bền kéo cao và khả năng chống chịu môi trường khắc nghiệt.
Với đội ngũ R&D mạnh về nghiên cứu, DELO đã cho ra đời một số dòng sản phẩm mới, chuyên dụng, bao gồm:
- Keo dán DELO DUALBOND OB 6769, keo dán không dung môi, không chứa bisphenol A, nonylphenonols, CFC/CHC, độ tinh khiết ion cao, phát thải khí thấp, điền đầy khe hở, cho độ bền cơ tính cao, chỉ số giãn nở nhiệt CTE thấp, keo dán không dẫn điện, chống chịu nhiệt độ, độ ẩm, … thích hợp trám kín khe hở cho nhiều loại vật liệu.
- Keo dán DELO DUALBOND GE 7065, keo dán không dung môi, độ tinh khiết ion cao, đạt tiên chuẩn RoHS 2015/863/EU, có tính xúc biến, cố định bằng ánh sáng, dùng cho các ứng dụng trám kín khe hở;…
- Keo dán DELO MONOPOX AC2457, keo dán dẫn điện bất đẳng hướng (anisotropic conductive), chuyên dùng kết dính trong flipchip, các ICs, chi tiết dẫn điện trong công nghệ flipchip, dùng trong các thẻ thông minh (smart card) hoặc trong lĩnh vực nhãn dán thông minh (smart label), keo dán đóng rắn nhanh khi gia nhiệt và kết dính tốt trên các chất liệu FR4, PET, đồng, nhôm, bạc,…
Các sản phẩm mới này tiềm năng sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp thuộc khối ngành nhựa, cơ khí, điện tử,…
Để có thông tin khái quát về 3 dòng keo trên, HUST Việt Nam xin gửi tới quý độc giả bảng tóm tắt thông số kỹ thuật dưới đây:
Keo DELO | DUALBOND OB 6769 | DUALBOND GE 7065 | MONOPOX AC2457 |
Thông số kỹ thuật | |||
Thành phần | 1 thành phần từ nhựa epoxy biến tính | 1 thành phần từ nhựa epoxy biến tính | 1 thành phần từ nhựa epoxy biến tính |
Đặc trưng riêng | Độ bền cơ tính cao, chỉ số giãn nở nhiệt CTE thấp, không dẫn điện | Keo dán không dẫn điện, có tính xúc biến, | Keo dán dẫn điện |
Nhiệt độ sử dụng | -40 ~ 180 °C | -55 ~ +180 oC | -40 ~ +150 oC |
Ứng dụng | Dán hoặc điền đầy khe hở cho các loại vật liệu như FR4, thép, nhôm, … | Vật liệu chống cháy FR4, nhựa PPS, nhôm,… | Chuyên dùng kết dính trong công nghệ flipchip |
Phương pháp tra keo | - Hệ thống kim phun bằng kim loại - Kích thước đầu kim: ≥12μm - Thể tích keo chứa trong bầu phun: 80% wt | - Hệ thống kim phun bằng kim loại - Kích thước đầu kim: ≥7μm - Thể tích keo chứa trong bầu phun: 65% wt | - Hệ thống kim phun bằng hợp kim Niken; - Kích thước đầu kim: ≥5.3 μm.
|
Phương pháp đóng rắn | - UV 365nm / | - UV 400 nm/ - Nhiệt độ: 130 ~ 150 oC | - Chỉ đóng rắn bằng nhiệt độ - Nhiệt độ tối thiểu: +100oC |
Thời gian đóng rắn | - Cố định = UV: 2~6s - Nhiệt: 20 ~ 50 phút | - Cố định = UV: ~5s + 130oC: 60 phút + 160oC: 20 phút | + 180oC: 8 s + 200oC: 6 s |
Màu sắc | Trắng đục | Đen, mờ đục | Màu xám |
Tỷ trọng | 1.65 g/cm3 | 1.71 g/cm3 | 1.48 g/cm3 |
Độ nhớt | 22500 mPa.s | 55000 mPa.s Chỉ số xúc biến: 4.5 | 40500 mPa.s |
Độ bền nén trượt (Tiêu chuẩn DELO 5) | FR4/FR4: 36 MPa PPS/PPS: 42 MPa Thép / thép: 31 MPa Al/Al: 41 MPa | FR4/FR4: 50 MPa PPS/PPS: 22 MPa Al/Al: 35 MPa | Toyo Al / PET, (Chip Si 0.4x0.4 mm với các chấm Au (Au-bumps) đóng rắn ở 190oC, giữ ở nhiệt độ phòng sau 24h): 74 MPa |
Độ bền kéo | 65 MPa | 84 MPa | 12 MPa |
Độ giãn dài khi kéo đứt | 0.8% | 1% | - |
Độ cứng Shore | > D 90 | > D 90 | D 85 |
Nhiệt độ hoá thuỷ tinh | 160 oC | 218 oC | 149 oC |
Độ hấp thụ nước | 0.08 % wt | 0.09 % wt | 0.1 % wt |
Bảo quản |
|
|
|
HUST tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, hệ thống tra keo và đóng rắn keo, chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam.
Để biết thêm thông tin chi tiết về các sản phẩm keo dán DELO, vui lòng liên hệ với chúng tôi!